tailieunhanh - Bài: 4 TRƯỜNG TỪ VỰNG

Cho các đoạn văn sau : a. Nước mắt tôi ròng ròng rớt xuống hai bên mép rồi chan hoà đầm đìa ở cằm và ở cổ. Nhưng không phải vì thấy mợ tôi chưa đoạn tang thầy tôi mà chữa đẻ với người khác mà tôi có cản giác đau đớn ấy. Chỉ vì tôi thương mẹ, tôi căm tức sao mẹ tôi lại vì sợ hãi những thành kiến tàn ác mà xa lìa anh em tôi để sinh nở một cách dấu diếm. | Bài 4 TRƯỜNG TỪ VỰNG 1. Cho các đoạn văn sau a. Nước mắt tôi ròng ròng rớt xuống hai bên mép rồi chan hoà đầm đìa ở cằm và ở cổ. Nhưng không phải vì thấy mợ tôi chưa đoạn tang thầy tôi mà chữa đẻ với người khác mà tôi có cản giác đau đớn ấy. Chỉ vì tôi thương mẹ tôi căm tức sao mẹ tôi lại vì sợ hãi những thành kiến tàn ác mà xa lìa anh em tôi để sinh nở một cách dấu diếm. Tìm các từ cùng trường nghiã với từ đau đớn. Gọi tên cho những từ này. b. Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà quét sân. Mẹ lại đựng hạt giống đầy nón lá cọ treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tôi đan nón lá cọ lại đan cả mành cọ và bán cọ xuất khẩu. Chiều chiều chăn trâu chúng tôi rủ nhau đi nhặt những trái cọ rơi đầy quanh gốc cọ về om. Tìm các từ ngữ thuộc hai trường nghĩa cây cọ và vật dụng làm từ cây cọ. c. Càng đến gần những đàn chim đen bay kín trời cuốn theo sau những luồng gió buốt làm tôi rối lên hoa cả mắt. Mỗi lúc lại nghe rõ từng tiếng chim kêu náo động như tiếng xóc những rổ tiền đồng. Chim đậu chen nhau trắng xoá trên những cây chà là chim cồng cộc đứng trong tổ vươn cánh chim gà đẩy đầu hói như những ông thầy tu trầm tư rụt cổ nhìn xuống chân .nhiều con chim lạ rất to đậu đến quằn nhánh cây . Tìm các từ thuộc trường nghĩa chỉ hoạt động của chim. Bài làm 1. Tìm các từ cùng trường nghĩa a. Các từ cùng trường nghĩa với từ đau đớn là sợ hãi thương căm tức -trường tâm trạng tình cảm của con người . b. Các từ cùng trường nghĩa cây cọ là Chổi cọ nón lá cọ mành cọ lán cọ c. Các từ thuộc trường nghĩa hoạt động của loài chim là Bay kêu đậu chen vươn rụt cổ nhìn đứng 2. Đặt tên cho các trường từ vựng sau - sách vở bút giấy mực thước com-pa êke . - hiền lành hiền lanh độ lượng tốt tốt bụng ác ác độc hẹp hòi ích kỉ xấu xấu bụng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN