tailieunhanh - Giáo trình phân tích hệ thống môi trường nông nghiệp phần 8

Tài liệu hướng dẫn phân tích môi trường nông nghiệp dành cho các bạn tham khảo. | Tách khỏi các chất dễ tiêu các nguồn dinh dưỡng dạng bền và dạng ỳ giữ chặt trong đất có thể tách riêng như trình bày trên hình 4-1. Bảng 4-4 tóm tắt các tính chất của các loại dinh dưỡng trong đất. Trong khái niệm của chúng tôi phần chất khó tiêu chuyển thành dễ tiêu khi nó chuyển dịch từ phần linh động sang dung dịch đất. Đó là dòng nội lưu SIF2 ở hình 4-1. Theo định nghĩa thì cân bằng dinh dưỡng bằng 0 ở giai đoạn bền vững ổn định và độ lớn của mỗi loại dinh dưỡng trong đất không đổi. Điều này có nghĩa ở mỗi một loại hình dinh dưỡng tổng dinh dưỡng IN vào bằng tổng dinh dưỡng OUT ra khỏi hệ. Bởi vì các nguồn và luồng dinh dưỡng giữ ở mức không đổi trong giai đoạn ổn định các luồng dinh dưỡng trong một đơn vị thời gian là các phần tử cố định của các nguồn dinh dưỡng. Các nguồn dinh dưỡng cung cấp cho nguồn dinh dưỡng khó tiêu là nguồn dinh dưỡng linh động LP nguồn dinh dưỡng bền SP và ỳ IP và chỉ có một nguồn dành cho chất dễ tiêu là nguồn dinh dưỡng trong dung dịch đất. Các luồng dinh dưỡng đến và đi khỏi các nguồn dinh dưỡng trong dung dịch đất SSOL linh động LP hấp thu bền SP và ỳ IP được trình bày ở các công thức tương ứng từ 4-5 đến 4-8 . OUT5e LP ký hiệu cho xói mòn của phần dinh dưỡng linh động và vv. Số lượng các dòng nội lưu được trình bày ở hình 4-1. 5ZifaiINi SIF 2 5ZifaiOUTi SIF 1 4-5 5Z1 1- fai INi LP SIF 1 SIF 4 OUT5e LP SIF 2 SIF 3 4-6 5Z1 1- fai INi SP SIF 3 SIF 6 OUT5e SP SIF 4 SIF 5 4-7 5Z1 1- fai INi IP SIF 1 SIF 4 OUT5e IP SIF 6 4-8 Bảng 4-4. Mô tả và các đặc điểm chính của các nguồn dinh dưỡng được mô tả trong chương này. Tên gọi Vị trí trong đất Thời gian tồn tại Dễ tiêu Dung dịch đất 1 năm hoặc vụ Linh động Nằm ở phần bị hấp thụ 1-10 năm Chất hữu cơ tự do Cố định chặt Phức hợp khoáng mùn sét 10-100 năm Các chất khoáng dễ bị phong hoá Ỳ Chất hữu cơ già 100 năm Chất khoáng Trong điều kiện thăng bằng là một trường hợp đặc biệt của trạng thái bền cố định 2 luồng dinh dưỡng của một cặp chạy ngược chiều nhau và có cùng độ lớn. Trên hình 4-1 SIF 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN