tailieunhanh - Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh
Tài liệu ôn thi môn tiếng Anh đã được tóm tắt toàn bộ ngữ pháp giúp các bạn ôn tập được hiệu quả hơn. ôn tập. | TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH I. Passive voice: be + 1) HTĐ: is/am/are + past participle 2) HTTD: is/ am/are + being + 3) QKĐ: was/were + 4) QKTD: was/ were + being + 5) HTHT: have/has + been + 6) QKHT: had + been + 7) TLĐ: will/shall + be + 8) can/could/may/might/ought to/should/would/must/have to/has to/used to/be likely to/be going to + be + II. Conditional sentences Types Main clause If clause 1) present possible Tương lai Hiện tại 2) present unreal Would/could/should + V Quá khứ đơn(be + ) 3) past unreal Would/could/should + have + Had + III. unless = if not IV. It takes/took + O + số thời gian + to inf V. * used to + V * be used to/get used to + V_ing/Noun VI. Wish 1) S + wish + S + => would + V =>Could + V =>QKĐ (be: were) 2) S + wish + S + had + VII. Reported speech: Muốn đổi từ trực tiếp sang gián tiếp ta thực hiện những bước sau: 1) “thì” nâng lên một bậc: + HTĐ => QKĐ + HTTD => QKTD + HTHT => QKHT + QKĐ => QKHT + can => could + may => might + must => had to + will => would 2) từ chỉ thời gian và nơi chốn thay đổi + today => that day + yesterday => the day before + next week => the following week + tomorrow => the next day/the following day + ago => before + now => then + this => that + these => those + here => there * Dạng 1: statement S + said/(told + O) that + S + V (nâng thì) * Dạng 2: command/request/advice S + told/asked/ordered/advised + O + (not) + inf * Dạng 3: questions - Yes/No: S + asked/wondered/wanted to know +/whether + S +V - WH-questions: S + (asked + O)/wondered/wanted to know + WH_ (+ S) + V VIII. Gerund: V_ing * Làm S, O, C * Sau giới từ * Sau 1 số động từ sau đây: admit, consider, delay, deny, like, joy, finish, mind, miss, practice, avoid, risk, remember, stop, regret, suggest, start, begin, hate, continue, keep, dislike, forget * Sau 1 số cụm từ sau: can’t stand, can’t help, don’t mind, it’s no use, be worth, be busy, what about, how about, be bored with, be fed up with IX. Because + clause (nghĩa là : vì) Because of + phrase X. Although/though/even though + clause In spite of /despite + phrase (nghĩa là: dù) XI. It’s time . + clause (V_ed) XII. So sánh * hơn: S1 + be + tính từ ngắn + er + than + S2 S1 + be + more + tính từ dài + than + S2 * bằng: S1 + be + as + tính từ + as + S2 S1 be + not + as/so + tính từ + as + S2 * nhất: The + tính từ ngắn + est The + most + tính từ dài XIII. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ * Chủ ngữ số ít, chia động từ số ít; chủ ngữ số nhiều chia động từ số nhiều * Trường hợp ngoại lệ: - Neither nor; either or; nor; or: lấy chủ ngữ gần động từ để chia - with; as well as: lấy chủ ngữ xa động từ để chia - both and: chia động từ số nhiều - every/each: chia động từ số ít - đại từ bất định (someone, everyone, something): chia động từ số ít - A number of + danh từ số nhiều: chia động từ số nhiều The number of + danh từ số nhiều: chia số ít - police, children, people, the + adj => N: chia động từ số nhiều - danh từ ko đếm được chia động từ số ít XIV. Từ chỉ số lượng 1) a little/little + danh từ ko đếm được 2) a few/few + danh từ số nhiều *little và few được dung trong câu mang nghĩa phủ định 3) many + danh từ số nhiều 4) much + danh từ ko đếm được 5) a lot of + danh từ đếm được hoặc ko đếm được 6) a great deal of + danh từ ko đếm được 7) a large number of + danh từ số nhiều XV. so + adj/adv + that Such + (a/an) + adj + N + that Too + adj/adv + (for + O) + to_inf Not + adj/adv + enough + (for+ O) + to_inf Tài liệu ngữ pháp anh văn Tài liệu ngữ pháp anh văn Tài liệu ngữ pháp anh văn Tài liệu ngữ pháp anh văn Tài liệu ngữ pháp anh văn
đang nạp các trang xem trước