tailieunhanh - GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH QUẢN LÝ VỚI MICROSOFT OFFIC ACCESS - BÀI 4 QUERY – BẢNG TRUY VẤN

CHỨC NĂNG VÀ CÁC CÁCH TẠO LẬP QUERY Query là công cụ để tạo các mẫu vấn tin dữ liệu từ Table. Trong Access 2007 ta có ba cách để tạo ra một Query. Query Wizard: cho ta một cách nhanh chóng để tạo ra một Query đơn giản. Tuy nhiên với cách này cho ta rất ít lựa chọn và kiểm soát. Query Design: Với cách này Access cung cấp cho ta một lưới QBE (Query by Example) để tạo lập Query một cách trực quan sinh động | Bai 4. QUERY - BẢNG TRUY VẤN . CHỨC NĂNG VÀ CÁC CÁCH TẠO LẬP QUERY Query là công cụ để tạo các mẫu vấn tin dữ liệu từ Table. Trong Access 2007 ta có ba cách để tạo ra một Query. Query Wizard cho ta một cách nhanh chóng để tạo ra một Query đơn giản. Tuy nhiên với cách này cho ta rất ít lựa chọn và kiểm soát. Query Design Với cách này Access cung cấp cho ta một lưới QBE Query by Example để tạo lập Query một cách trực quan sinh động. Chế độ xem SQL Với cách này cho ta cách tạo lập Query một cách mạnh mẽ và chuyên nghiệp. Người dùng tạo ra Query bằng chính ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL Structured Query Language . Do đó cách này chỉ sử dụng cho những người lập trình chuyên nghiệp am hiểu về ngôn ngữ SQL. . CÁC LOẠI QUERY . SELECT QUERY Chọn lựa hoặc rút trích số liệu trên một số cột của một hoặc nhiều Table thỏa một điều kiện nào đó. Tạo các cột tính toán. Tóm lược và kết nhóm số liệu. . ACTION QUERY a MAKE TABLE QUERY Tạo một Table mới từ những Table đã có. b UPDATE QUERY Dùng để cập nhật sửa đổi số liệu trên Table. c APPEND Query Thêm các mẩu tin từ một Table này vào cuối một Table khác. d DELETE QUERY Xóa các mẩu tin của Table thỏa một điều kiện nào đó. . CROSSTAB QUERY Tạo các báo cáo có tính thống kê thể hiện các dòng dữ liệu lưu trữ trong Table thành các cột khi thể hiện ra ngoài. 69 o TDIEMSVCrosstab 30 MSSV Total Of DIEM TIN TOAN SVŨ1 20 10 10 SVŨ2 12 12 SVŨ3 20 9 11 Record H 1 1 L M of 3 Hình Tạo Crosstab Query lấy từ Table T_DIEMSV . CÁC HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG . CÁC HÀM SỐ HỌC a HÀM ROUND o Cú pháp ROUND Expression numdecimalplaces o Trong đó Expression là biểu thức số cần làm tròn. Numdecimalplaces là số số lẻ sau khi làm tròn. o Công dụng Trả về con số đã được làm tròn có số số lẻ được xác định bởi numdecimalplaces o Ví dụ round 123 round 1 round 2 b HÀM FIX và INT o Cú pháp Int number Fix number o Trong đó number là một con số. o Công dụng Trả về phần nguyên của con số xác định bởi number.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN