tailieunhanh - giáo trình lập đối tượng 1

Tham khảo giáo trình 'giáo trình lập đối tượng 1', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 1 LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG _ __ __ Mục tiêu Kết thúc chương học viên có thể Định nghĩa Lập trình hướng Đối tượng Object-oriented Programming . Nhận thức về Trừu tượng hóa Dữ liệu Data Abstraction . Định nghĩa một Lớp Class . Định nghĩa một Đối tượng Object . Nhận thức được sự khác biệt giữa Lớp và Đối tượng. Nhận thức được sự cần thiết đối với phương thức Thiết lập Construction và Hủy Destruction . Định nghĩa tính Bền vững Persistence . Định nghĩa về tính đóng gói dữ liệu Data Encapsulation Hiểu biết về tính Thừa kế Inheritance . Định nghĩa tính Đa hình Polymorphism . Liệt kê những ưu điểm của phương pháp hướng Đối tượng. Giới thiệu về Lập trình hướng Đối tượng Object-oriented Programming Lập trình hướng Đối tượng OOP là một phương pháp thiết kế và phát triển phần mềm. Những ngôn ngữ OOP không chỉ bao gồm cú pháp và một trình biên dịch compiler mà còn có một môi trường phát triển toàn diện. Môi trường này bao gồm một thư viện được thiết kế tốt thuận lợi cho việc sử dụng các đối tượng. Đối với một ngôn ngữ lập trình hỗ trợ OOP thì việc triển khai kỹ thuật lập trình hướng đối tượng sẽ dễ dàng hơn. Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng cải tiến việc phát triển các hệ thống phần mềm. Kỹ thuật ấy đề cao nhân tố chức năng functionality và các mối quan hệ dữ liệu. OOP là phương thức tư duy mới để giải quyết vấn đề bằng máy tính. Để đạt kết quả lập trình viên phải nắm vấn đề thành một thực thể quen thuộc với máy tính. Cách tiếp cận hướng đối tượng cung cấp một giải pháp toàn vẹn để giải quyết vấn đề. Hãy xem xét một tình huống cần được triển khai thành một hệ thống trên máy vi tính việc mua bán xe hơi. Vấn đề vi tính hóa việc mua bán xe hơi bao gồm những gì Những yếu tố rõ ràng nhất liên quan đến việc mua bán xe hơi là 1 Các kiểu xe hơi model . 2 Nhân viên bán hàng. Chương 1 Lập Trình Hướng Đối Tượng 1 3 Khách hàng. Những hoạt động liên quan đến việc mua bán 1 Nhân viên bán hàng đưa khách hàng tham quan phòng trưng bày. 2 Khách hàng chọn lựa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN