tailieunhanh - Vi sinh y học part 8

Tham khảo tài liệu 'vi sinh y học part 8', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Khoanh tròn văo chữ cái đầu cho ý trả lời đúng nhất từ câu 61 đến 80. 61. Bệnh phẩm dùng để xét nghiêm chẩn đoán tụ cầu là A. nước súc họng. B. mủ. c. nước não tuỷ. D. phân. E. đờm. 62. Để xét nghiệm chẩn đoán iiên cầu có thể lấy bệnh phẩm từ A. nước súc họng. B. chất ngoáy họng miệng. c. nước não tuỷ. D. đờm. c. phân. 63. Đổ xét nghiệm chẩn đoán phế cầu có thể lấy bệnh phẩm từ A. nước súc họng. B. chất ngoáy họng miệng. c. chất ngoáy họng mũi. D. phân. E. đờm. 64. Bệnh phẩm dùng để xét nghiệm chẩn đoán E. colỉ là A. nước súc họng. B. mủ. c. nưóc não tuỷ. D. phân. E. đờm. 65. Bệnh phẩm dùng để xét nghiệm chẩn đoán vi khuẩn lậu là A. nước súc họng. B. mủ. c. nước não tuỷ. D. phân. E. đờm. 66. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Salmonella là A. chất chọc hạch. B. mủ. c. nước não tuỷ. D. phân. E. đờm. 112 67. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Shigella là A. chất chọc hạch. B. mủ. c. nước não tuỷ. D. phân. E. đờm. 68. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán vi khuẩn tả là A. chất chọc hạch. B. mủ. c. nước não tuỷ. D. phân. E. dòm. 69. Vi khuẩn lây truyền chủ yếu theo đường A. máu. B. phân - miệng. c. hô hấp. D. từ động vật sang người. 70. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoàn lao phổi là A. chất chọc hạch. B. đờm. c. nưỏc não tuỷ. . 71. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán bệnh bạch hầu là A. chất chọc hạch. B. đòm. c. chất ngoáy họng. . 72. Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh chủ yếu cho A. trẻ em. B. người trưởng thành. c. người già. D. mọi đối tượng. 73. Vi khuẩn bạch hầu lây truyền chủ yếu theo đường A. máu. B. phân - miệng. c. hô hấp. D. từ động vật sang người. 8-Yl S1HH ĩ HỌC 113 74. Vi khuẩn uốn ván lây truyền chủ yếu qua A. vết thương. B. ăn uông. c. hô hấp. D. truyền máu. 75. Muốn phòng bệnh uốn ván cách tốt nhất là A. vệ sinh môi trưòng sạch sẽ. B. ăn chín uổng sôi c. tiêm vaoxin cho những người bị vết thương. D. tiêm vacxin cho tất cả mọi người. 76. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán trực tiếp bệnh giang mai là A. máu. B. chất tiết vết loét bộ phận sinh dục. c. nước não tuỷ. D. phân. 77. Vi khuẩn

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
16    146    2
16    139    3
16    128    2
16    119    1
16    154    3
16    122    1
16    136    1
16    130    1
TỪ KHÓA LIÊN QUAN