tailieunhanh - Báo cáo nghiên cứu khoa học " DANH LỤC CÁC LOÀI CHIM Ở VIỆT NAM (Tiếp theo) (Latinh - Việt - Pháp - Anh - Hán) "

Danh lục này là một bảng đối chiếu Latinh - Việt - Pháp - Anh - Hán tên tất cả các loài chim đã được ghi nhận và cập nhập tại Việt Nam, được tác giả thiết lập trên cơ sở tổng hợp từ nhiều nguồn tư liệu khác nhau, khởi đăng trên tạp chí Nghiên cứu và Phát triển từ số 5 (70). 2008. Tên Latinh các loài chim xếp theo thứ tự bảng chữ cái, các loài có từ đồng nghĩa thì từ đồng nghĩa được ghi trong ngoặc vuông, trong ngoặc đơn là tên viết. | 120 Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển số 3 74 . 2009 Tư LIỆU DANH LUC CAC LOAI CHIM ở VIỆT NAM Tiếp theo Latinh - Việt - Pháp - Anh - Hán Trần Văn Chánh LTS Danh lục này là một bảng đối chiêu Latinh - Việt - Pháp - Anh - Han tên tat cả cac loai chim đa được ghi nhận va cập nhập tai Việt Nam được tac gia thiệt lập trên cô sô tống hợp tư nhiêu ngụộn tư liệu khac nhau khôi đang trên tap chí Nghiên cứu và Phát triển từ số 5 70 . 2008. Tên Latinh cac lốai chim xêp thêố thư tư bang chư cai cac lốai cố tư đống nghĩa thì từ đống nghĩa được ghi trống ngộặc vuống trống ngốạc đôn la tên viết tat cua hố va bố. Cac ky hiêu khac F tên chim tiêng Phap E tên chim tiêng Anh C tên chim tiêng Han nêánt khống cố tên tiêng Phap none khống cố tên tiêng Anh ố khống cố tên tiêng Han phan phiên am Han Viêt dố Ban biên tap chu thêm. 532. Nápotherá brêvicáudátá . Khướu đá đuôi ngắn F Turdinule à queue courte E Streaked Wren-Bábbler C 1 M M M Đôán vĩ tiêu mi 533. Nápotherá crispifrons . Khướu đá hôá F Turdinule des rochers E Limestone Wren-Bábbler C M M M M Hôi nhám tieu mi 534. Nápotherá êpilêpidotá . Khướu đá nhô F Petite Turdinule E Eyebrowed Wren-Bábbler C fô M M M Ván hung tieu mi 535. Nêttápus coromándêliánus . Le khoáng cô F Anserelle de Coromándel E Cotton Pygmy-goose C fà ft Mien phu 536. NiltáVá dávidi Muscicápá dávidi . Đớp ruôi cám đen F Gobemouche de Dávid E Fujián NiltáVá C fê ft M Tông hung đái tien ông 537. Niltává grándis Muscicápá grándis . Đớp ruổi lớn F Gránd Gobemouche E Lárge NiltáVá C ft M Đái tien ông 538. Niltává mácgrigoriáê Muscicápá mácgrigoriáê . Đớp ruôi trán đen F Gobemouche de Mácgrigor E Smáll NiltáVá C Ạ M Tieu tien ông 539. Niltává vividá Muscicápá vividá . Đớp ruôi bung hung F Gobemouche á ventre roux E Vivid NiltáVá C fê M Tông phúc lám tien ông 540. Ninox scutulátá . cu vo lưng náu F Ninoxe hirsute E Brown Boobook or Brown Háwk Owl C M w ưng háo 541. Numênius árquátá .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN