tailieunhanh - THE PRESENT PERFECT AND CONTINOUS (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN)

Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại (có thể tiếp tục trong tương lai) - Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: ever, never, up to now, so far, . | PRESENT TENSE CONT. C. THE PRESENT PERFECT TENSE I. FORM S have has Pii II. USES 1. Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại có thể tiếp tục trong tương lai - Có các từ chỉ thời gian đi cùng như ever never up to now so far . I have received 20 cards so far. I have never tasted papaya. - Đi với since for 2. Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng thời gian không xác định - Không có thời gian xác định Have you passed your driving test. Tùy vào hoàn cảnh mà có thể hiểu là gần đây hoặc cho tới bây giờ - Hoặc đi với các từ just recently already yet . - Hành độ ng lặp lạ i nhiề u lần tính đế n thời điể m hiện tạ i I have watched Love Actually several times. - Sau cấu trúc so sánh hơn nhấ t ta dùng thì hiệ n tạ i hoàn thành. It is the most boring book that I have ever read. - Sau cấu trúc This It is the first second . times phả i sử d ụng thì hiệ n tạ i hoàn thành This is the first time he has driven a car. He lost his passport again. It s the second times he has lost it. 3. Các từ đí với thì hiện tại hoàn thành Since kể từ khi Chúng ta thường sử dụng từ since trong thì hiện tại hoàn thành nó được coi như một dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. Trong câu since có thể đóng vai trò là - Liên từ I haven t met her since she was a little girl. Trong trường hợp since là một liên từ thì sau since ta sử dụng thì quá khứ. - Trạng từ I saw T-pain in December and I haven t seen her since. - Giới từ I have learned to play tennis since 1983 For trong vòng I have not heard from her for 2 months. Chú ý Nếu since chỉ thời điểm bắt đầu của hành động thì for chỉ quãng thời gian hành động đó xảy ra. I haven t seen Tom since Monday. I haven t seen Tom for 2 days. - Không sử dụng for trong các câu có all all day all morning all week all my life . I have lived here all my life. không nói for all my life 1 Already đã - Dùng already trong câu khẳng định hay câu hỏi already có thể đứng sau have has hoặc đứng cuố i câu. I have already had the answer

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.