tailieunhanh - Verbs - general conception

Những hình thức nào của động từ có thể giúp hình thành một vị ngữ (predicate) thì gọi là hình thức được chia (finites). He walked slowly in the yard. Các hình thức được chia của động từ đều nằm trong các thì (tense). | Verbs - general conception I. Động từ được chia và không được chia Finites and Non-finites 1. Những hình thức nào của động từ có thể giúp hình thành một vị ngữ predicate thì gọi là hình thức được chia finites . He walked slowly in the yard. Các hình thức được chia của động từ đều nằm trong các thì tense . Khi hình thành thì quá khứ đơn simple past và quá khứ phân từ past participle tất cả các động từ đều được xếp vào hai nhóm nhóm động từ có qui tắc regular verbs và nhóm động từ bất qui tắc irregular verbs . 2. Động từ không được chia gồm có các dạng nguyên mẫu infinitive V ing present participle và gerund và quá khứ phân từ past participle . II. Thêm -ED và thêm -ING 1. Các trường hợp thêm -ED Những cách thức thêm -ED sau đây được dùng để thành lập thì Quá khứ đơn Simple Past và Quá khứ phân từ Past Participle . a Thông thường Thêm ED vào động từ nguyên mẫu. to walk ằ They walked home. b Động từ tận cùng bằng E ằ chỉ thêm D. to live ằ They lived in Paris for three years. c Động từ tận cùng bằng phụ âm Y ằ Đổi Y thành IED. to study ằ He studied in the lab at weekends. d Động từ một vần tận cùng bằng 1 nguyên âm 1 phụ âm và động từ được nhấn mạnh stressed ở vần cuối Gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ED. to stop ằ She stopped to buy some food. to control controlled e Một số động từ 2 vần tận cùng bằng L được nhấn mạnh stressed ở vần thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ED. to travel ằ They travelled a lot. Tương tự to kidnap ằ kidnapped to worship ằ worshipped. 2. Cách phát âm -ED tận cùng -ED tận cùng được phát âm theo 3 cách khác nhau id sau các âm t và d to want ằ wanted to decide ằ decided t sau các phụ âm điếc voiceless consonant sounds to ask ằ asked to finish ằ finished d sau các nguyên âm vowel sounds và phụ âm tỏ voiced consonant sounds to answer ằ answered to open ằ opened 3. Các trường hợp thêm ING được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ present participle trong các thì tiếp diễn Continuous Tenses và để tạo thành động danh từ Gerund

TỪ KHÓA LIÊN QUAN