tailieunhanh - Thống phong (GOUTTE)

Tham khảo tài liệu 'thống phong (goutte)', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài 31 THỐNG PHONG GOUTTE MỤC TIÊU 1. Nêu được những yếu tố dịch tễ học của bệnh Goutte. 2. Nêu được nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của bệnh Goutte theo YHCT yHHđ. 3. Chẩn đoán được bệnh Goutte nguyên phát và thứ phát theo YHHĐ và các thê bệnh theo YHCT. 4. Trình bày được những nguyên tắc và phương pháp điều trị Goutte theo YhCt YHHĐ. 5. Giải thích được cơ sở lý luận của việc điều trị Goutte bang YHCT. 1. ĐẠI CƯƠNG Bệnh Goutte hay hội chứng Goutte là danh từ dùng ể chỉ một nhóm tình trạng bệnh lý gồm nhiều thòi kỳ viêm khớp tái i tái lại t ơng ứng với sự hiện diện của các tinh thể acid uric hoặc tinh thể muối urat ở trong dịch khớp. Trong nhiều tr òng hợp có thể có sự tích tụ các tinh thể này ở ngoài khớp nh ở trong thận trong một số mô d ới da. Có hai loại chính Goutte nguyên phát có tính chất di truyền. Goutte thứ phát th òng là hậu quả tiến triển của một bệnh hay là hậu quả của việc sử dụng thuốc lâu ngày nh thuốc lợi tiểu aspirin liều thấp . Tần suất xuất hiện 90 tr òng hợp Goutte nguyên phát xảy ra ở àn ông nếu ở phụ nữ chỉ thấy xảy ra ở tuổi mãn kinh mà thôi. Goutte thứ phát hay gặp ở phụ nữ mắc bệnh tim mạch có táng huyết áp hoặc những bệnh nhân có bệnh ác tính về máu bệnh au tủy Kahler bệnh bạch cầu kinh thể tủy a hồng cầu. bị bệnh thận mạn hoặc bị ngộ ộc chì. Theo thống kê ở châu Âu bệnh Goutte chiếm 0 02 ến 0 2 dân số chủ yếu ở nam giới chiếm tỷ lệ 95 th òng xuất hiện ở tuổi trung niên 30 - 40 tuổi . ở Việt Nam theo thống kê của Bệnh viện Bạch Mai bệnh Goutte chiếm 1 5 các bệnh về x ơng khớp. 538 Copyright@Ministry Of Health 2. NGUYÊN NHÂN VÀ Cơ CHE BỆNH SINH . Theo y học cổ truyền Nguồn gốc và sự chuyển hóa acid uric Nguyên nhân trực tiếp gây ra bệnh Goutte là acid uric. ở ng òi bình th òng acid uric trong máu giữ mức độ cố định nam 5mg và nữ 4mg . Tong l Ợng acid uric trong cơ the là 1000mg và l Ợng này luôn luôn đ Ợc chuyển hóa sinh mới và thải trừ . a. Sinh mới Acid uric đ Ợc tạo thành từ 3 nguồn - Thoái biến từ chất có nhân purin do thức án