tailieunhanh - Date and time

Người ta thường viết tắt bằng cách viết ba chữ đầu tiên của các từ này. Ví dụ: Mon. = Monday, Tue. = Tuesday, Các tháng bao gồm: January :Tháng Giêng February :Tháng Hai March :Tháng Ba April :Tháng Tư May :Tháng Năm June :Tháng Sáu | Unit 20. Date and time Ngày tháng và thời gian Date Date là ngày tháng nhật kỳ. Các thứ trong tuần tiếng Anh được viết Monday Thứ Hai Tuesday Thứ Ba Wednesday Thứ Tư Thursday Thứ Năm Friday Thứ Sáu Saturday Thứ Bảy Sunday Chủ Nhật Người ta thường viết tắt bằng cách viết ba chữ đầu tiên của các từ này. Ví dụ Mon. Monday Tue. Tuesday . Các tháng bao gồm January Tháng Giêng February Tháng Hai March Tháng Ba April Tháng Tư May Tháng Năm June Tháng Sáu July Tháng Bảy August Tháng Tám September Tháng Chín October Tháng Mười November Tháng Mười Một December Tháng Mười Hai Để viết ngày người Anh viết theo dạng Thứ Tháng Ngày Số thứ tự Năm Ví dụ Monday November 21st 1992 Thứ Hai ngày 21 tháng Mười Một năm 1992 Để đọc số ghi năm không đọc theo cách đọc số bình thường mà bốn chữ số được chia đôi để đọc. Ví dụ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN