tailieunhanh - Tài liệu hướng dẫn thiết bị điện tử công suất-Phần 3

Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu một chiều cấp điện cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập . Thông số động cơ: Uđm=400 (V) ;nđm=980 (vòng/phút) ;P=27(Kw); η=0,85 ;số đôi cực p=2. | Ví dụ tính toán bộ nguồn chỉnh lưu . Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu một chiều cấp điện cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập . Thông số động cơ Uđm 400 V nđm 980 vòng phút P 27 Kw n 0 85 số đôi cực p 2. Lựa chọn sơ đồ thiết kế. Sau khi phân tích đánh giá về chỉnh lưu từ các ưu nhược điểm của các sơ đồ chỉnh lưu với tải và động cơ điện một chiều với công suất vừa phải như trên thì sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển đối xứng là hợp lí hơn cả bởi lẽ ở công suất này để tránh lệch tải biến áp không thể thiết kế theo sơ đồ một pha sơ đồ tia 3 pha sẽ làm mất đối xứng điện áp nguồn .Nên sơ đồ thiết kế ta chọn là sơ đồ cầu 3 pha có điều khiển đối xứng . Sơ đồ được biểu diễn trên hình 8 -17 dưới đây ABC T2 a b c T1 T4 T3 LI T6 T5 Hình 8 -17 Sơ đồ nguyên lí mạch động lực Các thông số cơ bản còn lại của động cơ được tính . P Iưđm P r 79 41 A . U2a U2b U2c - Sức điện động thứ cấp máy biến áp nguồn . E - Sức điện động của động cơ . R L - Điện trở và điện cảm trong mạch . R Rư Rk Rdt . Rk Lk là điện trở và điện kháng của máy biến áp qui đổi về thứ cấp r - 2 W Rba R2 R1. W W r - 2 W Lba L2 L1. W2 . W Rk Lk là điện trở và điện kháng cuộn lọc . Rdt điện trở mạch phần ứng động cơ được tính gần đúng như sau Rư 0 5 . 1-n . d Q 0 5 . 1-0 85 .-400- 0 38 Q . ư Ẩudm 9-4l Lư là điện cảm mạch phần ứng động cơ được tính theo công thức Umanxki_Lindvit Lư Y Udn_-6 0 25 _400 6 0 0061 H 6 1 mH . dm 41 Trong đó Y 0 25 là hệ số lấy cho động cơ có cuộn bù . Tính chọn Thyristor Tính chọn dựa vào các yếu tố cơ bản dòng tải điều kiện toả nhiệt điện áp làm việc các thông số cơ bản của van được tính như sau Điện áp ngược lớn nhất mà Thyristor phải chịu Um ax Knv .U n .400 418 879 V . Ku 3 Trong đó Knv 46 Ku 3 6 n Điện áp ngược của van cần chọn Unv Kdtu . Un max 1 879 753 98 Lấy bằng 754 V Trong đó KdtU - hệ số dự trữ điện áp chọn KdtU 1 8 . Dòng làm việc của van được tính theo dòng hiệu dụng I 7941 Ilv Ihd Khd .Id 7 9 3 45 847 A 1 Do trong sơ đô

TỪ KHÓA LIÊN QUAN