tailieunhanh - TCXDVN 269 2002

TCXDVN 269 2002. Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục. | LỜI GIỚI THIỆU Ngày ỉ 3 tháng 3 năm 2002 Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 269 2002. Tiêu chuẩn này thay thế cho phần Phương phấp thí nghiệm cọc bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục của Tiêu chuẩn 20 TCN 82 88 Cọc Phương pháp thí nghiêm hiện trường . Tiêu chuẩn TCXDVN 269 2002 áp dụng cho các loại cọc đơn thẳng đứng cọc đơn xiên không phụ thuộc kích thước và phương pháp thi công. Thí nghiêm cọc bằng phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục còn gọi là thỉ nghiêm nén tĩnh cọc được áp dụng ở các giai đoạn Thăm dò thiết kế và kiểm tra chất lượng công trình. 3 TIÊU CHUẨN XÂY DỤNG VIỆT NAM TCXDVN 269 2002 Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục Piles - Standard Test Method for Piles Under Axial Compressive Load 1. Phạm vi áp dụng . Tiêu chuẩn này thay thế cho phần Phương pháp thí nghiêm cọc bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục của tiêu chuẩn 20 TCN 82 - 88 Cọc - Phương pháp thí nghiêm hiên trường . . Tiêu chuẩn quy định phương pháp thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục áp dụng cho cọc đơn thẳng đứng cọc đơn xiên không phụ thuộc kích thước và phương pháp thi công đóng ép khoan thả khoan dẫn khoan nhồi . ưong các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn không áp dụng cho thí nghiệm cọc tre cọc cát và trụ vật liêu rời. 2. Quy định chung . Thí nghiệm cọc bằng phương pháp tải trọng tĩnh ếp dọc ưục sau đây gọi là thí nghiệm nén tĩnh cọc có thể được thực hiện ở giai đoạn thăm dò thiết kế và kiểm ưa chất lượng công trình. . Thí nghiệm nén tĩnh cọc ở giai đoạn thăm dò thiết kế sau đây gọi là thí nghiêm thăm dò được tiến hành trước khi thi công cọc đại trà nhằm xác định các số liệu cần thiết về cường độ biến dạng và mối quan hệ tảỉ trọng - chuyển vị của cọc làm cơ sở cho thiết kế hoặc điều chỉnh đồ án thiết kế chọn thiết bị và công nghệ thi công cọc phù hợp. Ghì chú Trường hợp biết rõ điều kiện đất nền và có kinh nghiệm thiết kể cọc khu vực lán cận thì không nhất thiết phải tiên hành thí nghiệm thâm dò. . Thí .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN