tailieunhanh - Biểu thuế Nhập khẩu hàng hóa 2011 - phần III

Thuế suất thuế nhập khẩu hàng hóa mậu dịch năm 2011 - mỡ và dầu động vật. | 59 PHẦN III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH Từ CHÚNG MỠ ĂN ĐượC ĐÃ CHẾ BIẾN CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC ThỰC vật Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng mỡ ăn được đã chế biến các loại sáp động vật hoặc thực vật Chú giải. 1. Chương này không bao gồm a Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm b Bơ ca cao mỡ hay dầu ca cao nhóm c Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15 tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm thường thuộc Chương 21 d Tóp mỡ nhóm hoặc phế liệu thuộc nhóm đến e Axít béo sáp chế biến dược phẩm sơn vecni xà phòng nước hoa mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI hoặc f Chất thay thế cao su chế từ dầu nhóm . 2. Nhóm không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi nhóm . 3. Nhóm không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại mỡ và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất. 4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng cặn dầu hắc ín stearin hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm . Chú giải phân nhóm. 1. Theo mục đích của các phân nhóm và cụm từ dầu hạt cải có hàm lượng axít erucic thấp có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2 tính theo trọng lượng. Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất 1501 00 00 00 Mỡ lợn kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ gia cầm trừ các loại mỡ thuộc nhóm hoặc . 10 Mỡ trâu bò cừu hoặc dê trừ các loại mỡ thuộc nhóm . - Mỡ bò 1502 00 11 00 - - Ăn được 10 1502 00 19 00 - - Loại khác 10 - Loại khác 1502 00 91 00 - - Ăn được 10 1502 00 99 00 - - Loại khác 10 Stearin mỡ lợn dầu mỡ lợn oleostearin dầu oleo và dầu 60 Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất mỡ bò tallow chưa nhũ hoá chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. 1503 00 10 00 - Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin 15 1503 00 90 00 - Loại .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN