tailieunhanh - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: TÍNH TỪ CHỈ PHẨM CHẤT
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: tính từ chỉ phẩm chất', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TÍNH TỪ CHỈ PHẢM CHẤT 1 Tính từ chỉ phẩm chất không thay đổi theo giống và số của danh từ. Ví dụ - An old woman Một bà lão Old women Các bà lão - An old man Một ông lão Old men Các ông lão 2 Vị trí của tính từ chỉ phẩm chất Trước danh từ. Ví dụ - A poor family Một gia đình nghèo - An unhappy teacher Một người thầy bất hạnh - Difficult problems Những bài toán khó - Sau danh từ nếu tính từ có bổ ngữ kèm theo. Ví dụ - Burgundy is a region famous for its wines Burgundy là một vùng nổi tiếng về các loại rượu vang - A shelf full of crockery Một ngăn chứa đầy đồ sành sứ Sau các động từ Be Become Seem Appear Feel Get Grow Keep Look Make Smell Sound Taste Turn. Ví dụ - He looks world-weary Anh ta có vẻ chán đời - This event made them more optimistic Sự kiện này khiến họ lạc quan hơn - After a persistent rain everyone felt cold Sau một cơn mưa dai dẳng mọi người đều cảm thấy lạnh - That music sounds beautiful Khúc nhạc ấy nghe thật hay - The weather will keep fine Thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp - This milk smells sour Sữa này có mùi chua Phân biệt - This waiter looks very curious Người hầu bàn này trông rất tò mò và He looks curiously at his boss Anh ta nhìn chủ mình với vẻ tò mò 3 Tính từ dùng như danh từ - Các tính từ Old già Young trẻ Elderly cao tuổi Aged cao tuổi Blind mù Deaf điếc Disabled tàn tật Handicapped tàn tật Healthy mạnh khoẻ Sick đau ốm Living sống Dead chết Wounded bị thương Injured bị thương Rich giàu Poor nghèo Needy túng thiếu Unemployed thất nghiệp Jobless thất nghiệp Wicked xấu xa có thể theo sau The để chỉ loại người có một trong những đặc trưng vừa nói. Bấy giờ các tính từ này trở thành danh từ và nên nhớ là động từ theo sau chúng phải ở ngôi thứ ba số nhiều. Ví dụ - The handicapped deserve our help Những kẻ tật nguyền rất đáng cho chúng ta giúp đỡ - Special recreational programs for the elderly Các chương trình giải trí đặc biệt dành cho người cao tuổi Các tính từ chỉ quốc gia cũng do cách này mà trở thành danh từ. Chẳng hạn The Scotch Người Xcốt-len the .
đang nạp các trang xem trước