tailieunhanh - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: thì tương lai hoàn thành', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH Hình thức Tương lai hoàn thành Shall Will Nguyên mẫu hoàn thành không có To đối với ngôi 1 hoặc Will Nguyên mẫu hoàn thành không có To đối với ngôi 2 và 3 Xác định I will I ll have worked hoặc I shall have worked He will He ll have worked We will We ll have worked hoặc We shall have worked . Phủ định I will not won t have worked hoặc I shall not shan t have worked He will not won t have worked We will not won t have worked hoặc We shall not shan t have worked . Nghi vấn Shall I have worked Will he have worked Shall we have worked . Nghi vấn phủ định Shall I not Shan t I have worked Will he not Won t he have worked Shall we not Shan t we have worked . Công dụng Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai. Thường thì Tương lai hoàn thành đi kèm với từ ngữ chỉ thời gian như By then By that time By the end of the year . chẳng hạn. Ví dụ - Early next week we shall hold the marathon for the elderly. Regrettably you will have left Vietnam by then Đầu tuần tới chúng tôi sẽ tổ chức cuộc đua maratông cho người cao tuổi. Tiếc là đến lúc đó các anh đã rời khỏi Việt Nam rồi - By the time this quotation reaches you their company will have gone bankrupt Lúc anh nhận được bản báo giá này cũng là lúc công ty của họ bị phá sản rồi THÌ TƯƠNG LAI LIÊN TIẾN Hình thức Tương lai hoàn thành liên tiến Shall Will have been Hiện tại phân từ đối với ngôi 1 hoặc Will have been Hiện tại phân từ đối với ngôi 2 và 3 Công dụng Quan hệ giữa Tương lai hoàn thành liên tiến vàTương lai hoàn thành cũng giống như quan hệ giữa Hiện tại hoàn thành liên tiến vàHiện tại hoàn thành . Tương lai hoàn thành liên tiến cũng đi kèm với từ ngữ chỉ thời gian như By then By that time By the end of the year . chẳng hạn. Ví dụ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN