tailieunhanh - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: thì quá khứ hoàn thành', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH Hình thức Quá khứ hoàn thành Had Quá khứ phân từ Hình thức xác định là I had I d worked He had He d worked . Hình thức phủ định là I had not hadn t worked He had not hadn t worked . Hình thức nghi vấn là Had I worked Had he worked . . Hình thức nghi vấn phủ định là Had I not Hadn t I worked Had he not Hadn t he worked . Công dụng Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ ta dùng Quá khứ hoàn thành cho hành động nào xảy ra trước và Quá khứ đơn giản cho hành động nào xảy ra sau. Ví dụ - I met them after they had divorced each other Tôi gặp họ sau khi họ ly dị nhau - Lan said she had been chosen as a beauty queen two years before Lan nói răng trước đó hai năm cô ta từng được chọn làm hoa hậu - I was anxious about these children s plight because their mother had been consumptive for three months Tôi ái ngại cho hoàn cảnh đáng thương của những đứa trẻ này vì mẹ chúng mắc bệnh lao phổi đã ba tháng rồi - An idea occured to him that she herself had helped him very much in the everyday life Hắn chợt nghĩ ra rằng chính cô ta đã giúp hắn rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày - She wondered why you had referred to her unhappy childhood Cô ta không hiểu tại sao anh lại nhắc đến thời thơ ấu bất hạnh của cô ta - When I entered the dining-room she had just finished washing the dishes Khi tôi bước vào phòng ăn cô ta vừa mới rửa bát đĩa xong - When the police reached the scene of the crime the murderer had just killed himself with his own high-powered rifle Khi cảnh sát đến hiện trường hung thủ vừa mới tự sát bằng khẩu súng trường cực mạnh của chính hắn - No sooner had he returned from a long journey than he was ordered to pack his bags Anh ta mới đi xa về thì lại được lệnh cuốn gói ra đi Thay choHiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn giản khi chuyểnLời nói trực tiếp sangLời nói gián tiếp. Ví dụ - He said I have worked in this company for years Ông ta nói Tôi làm việc ở công ty này đã nhiều năm rồi He said that he had worked in that company for years Ông ta nói .
đang nạp các trang xem trước