tailieunhanh - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: Phó từ

Để đặt phó từ có hai vần trở lên dưới hình thức so sánh và cực cấp , ta thêm more và most trước phó từ. Chẳng hạn, Calmly (Bình tĩnh) - More calmly (bình tĩnh hơn) - Most calmly (bình tĩnh nhất), Luckily (may mắn) - More luckily (may mắn hơn), Most luckily (may mắn nhất) | PHÓ TỪ TT PHÓ TỪ DƯỚI HÌNH THỨC SO SÁNH 1 Để đặt phó từ có hai vần trở lên dưới hình thức so sánh và cực cấp ta thêm more và most trước phó từ. Chẳng hạn Calmly Bình tĩnh - More calmly bình tĩnh hơn - Most calmly bình tĩnh nhất Luckily may mắn - More luckily may mắn hơn Most luckily may mắn nhất . Đặc biệt Well Better Best Badly Worse Worst Little Less Least Much More Most Far Farther Farthest Further Furthest Early Earlier Earliest Hard Harder Hardest Fast Faster Fastest Loud Louder Loudest 2 Ví dụ minh hoạ - He eats more quickly than I do than me Anh ta ăn nhanh hơn tôi - He eats as quickly as I do as me Anh ta ăn nhanh bằng tôi - He doesn t eat as quickly as I do as me hoặc He doesn t eat so quickly as I do as me Anh ta không ăn nhanh bằng tôi . - They arrived earlier than I expected Họ đã đến sớm hơn tôi tưởng - The sooner you begin the sooner you ll finish Bạn bắt đầu càng sớm bạn càng sớm xong việc - The sooner the better Càng sớm càng tốt - heir child screamed loudest of all Con của họ hét to nhất trong bọn - Who arrived the earliest Ai đến sớm nhất VI TRI PHO TU 1 Phó từ chỉ cách thức Adverbs of manner Đứng sau động từ. Chẳng hạn This old man drinks heavily Ông lão này nghiện rượu nặng She walked sluggishly Cô ta đi một cách uể oải . Đứng sau túc từ nếu câu có một túc từ. Chẳng hạn He rendered me a service voluntarily Anh ta tự nguyện giúp tôi They speak French well Họ nói tiếng Pháp giỏi . Đứng trước giới từ hoặc sau túc từ khi động từ giới từ túc từ nhưng phải đứng trước giới từ nếu túc từ dài . Chẳng hạn She glances shyly at him hoặc She glances at him shyly Cô ta e thẹn liếc nhìn anh ta nhưng She glances shyly at everyone who attends her wedding ceremony Cô ta e thẹn nhìn những người đến dự lễ cưới của cô ta . Đứng trước động từ nếu túc từ dài. Chẳng hạn The teacher carefully marked all the incorrect sentences on the blackboard Thầy giáo cẩn thận đánh dấu mọi câu sai trên bảng đen He furiously declares that any latecomer will be blacklisted Anh ta điên

TỪ KHÓA LIÊN QUAN