tailieunhanh - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: LỜI NÓI GIÁN TIẾP

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: lời nói gián tiếp', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | LỜI NÓI GIÁN TIẾP Lời nói trực tiếp Direct Speech là nguyên văn lời phát biểu của một người. Chẳng hạn He says I shall be a programmer. Anh ta nói Tôi sẽ là lập trình viên . Rồi một người khác nghe được lời nói này và thuật lại lời thuật lại chính là Lời nói gián tiếp Indirect Speech hoặc Reported Speech . Bấy giờ câu trên đây đổi thànhHe says that he will be a programmer Anh ta nói rằng anh ta sẽ là lập trình viên . Động từ says trong câu He says that he will be a programmer gọi là Động từ tường thuật Reporting verb mệnh đề chính trong câu này là He says và mệnh đề phụ là that he will be a programmer . Lời nói trực tiếp luôn nằm giữa hai dấu ngoặc kép nhưng đổi sang lời nói gián tiếp thì hai dấu ngoặc kép không còn nữa. Ngoài ra cần xác định xem lời nói trực tiếp là câu kể câu hỏi hoặc câu mệnh lệnh. NHUNG DIEU LUU Y Nếu động từ tường thuật ở Thì hiện tại đơn giản Simple Present Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect hoặc Thì tương lai đơn giản Simple Future động từ trong lời nói trực tiếp ở Thì nào ắt động từ của mệnh đề phụ ở Thì nấy. Ví dụ - She says They are waiting outside Cô ta nói Họ đang đợi bên ngoài She says that they are waiting outside Cô ta nói rằng họ đang đợi bên ngoài . - She has just said They are waiting outside Cô ta vừa mới nói Họ đang đợi bên ngoài --- She has just said that they are waiting outside Cô ta vừa mới nói rằng họ đang đợi bên ngoài . - She will say They are waiting outside Cô ta sẽ nói Họ đang đợi bên ngoài She will say that they are waiting outside Cô ta sẽ nói rằng họ đang đợi bên ngoài . Tuy nhiên động từ của mệnh đề phụ sẽ đổi Thì nếu động từ tường thuật ở Thì quá khứ. Ví dụ - She said They are waiting outside Cô ta nói Họ đang đợi bên ngoài She said that they were waiting outside Cô ta nói rằng họ đang đợi bên ngoài . - She said They will understand it Cô ta nói Họ sẽ hiểu điều đó She said that they would understand it Cô ta nói rằng họ sẽ hiểu điều đó . - She said I never smoke Cô ta nói Tôi chẳng bao giờ hút thuốc She said

TỪ KHÓA LIÊN QUAN