tailieunhanh - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: HIỆN TẠI PHÂN TỪ
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: hiện tại phân từ', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | HIỆN TẠI PHÂN TỪ Hình thức Động từ nguyên mẫu ing Hiện tại phân từ Xem thêm Phụ lục Ví dụ Find ing --- Finding Work ing --- Working Read ing --- Reading Công dụng 1. Tạo Thì liên tiến Continuous Tense . Ví dụ - He is working Anh ta đang làm việc - At that time theywere sleeping Khi ấy họ đang ngủ 2. Đóng vai trò Tính từ chỉ phẩm chất. Ví dụ - Boiling water Nước sôi - Extenuating circumstances Tình tiết giảm tội - Alternating current Dòng điện xoay chiều - Convincing arguments Lý lẽ đủ sức thuyết phục 3. Đóng vai trò Giới từ. Ví dụ - I have just read a document concerning Chinese acupuncture Tôi vừa mới đọc một tài liệu về thuật châm cứu của Trung Hoa - There were three of us not counting the driver Chúng ta có ba người không kể người lái xe 4. Theo sau các động từ chỉ tri giác. Ví dụ - We heard someone sobbing downstairs Chúng tôi nghe ai đó đang khóc nức nở ở tầng dưới - Did you see himentering the first-aid ward Anh có thấy hắn đi vào khu cấp cứu hay không - She watched the childrencrossing the road Cô ta xem lũ trẻ băng qua đường - I feel somethingcrawling up my neck Tôi cảm thấy cái gì đó bò lên cổ tôi - The boy cried hurriedly for help because he had smelt something burning Đứa bé vội vàng kêu cứu vì ngửi thấy mùi khét 5. Theo sau Catch Find Leave Keep Động từ Túc từ Hiện tại phân từ . Ví dụ - I am sorry to keep youwaiting Tôi rất tiếc là đã bắt bạn phải chờ đợi - Why did you leave herstanding outside in the downpour Sao anh lại để cô ta đứng bên ngoài trong lúc trời mưa xối xả - They found a corpse lying face down in a pool of blood Họ thấy một xác chết nằm úp mặt xuống vũng máu - How did you catch themseeing pornographic films Bằng cách nào anh bắt được chúng đang xem phim khiêu dâm 6. Theo sau Go Spend Waste Be busy. Ví dụ - We shall goswimming hunting fishing shopping tomorrow morning Sáng mai chúng tôi sẽ đi bơi săn câu mua sắm - Let s spend more time learning English Ta hãy dành thêm thời giờ học tiếng Anh - This moneyed merchant spent a lot of .
đang nạp các trang xem trước