tailieunhanh - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: ĐỘNG TỪ TỔNG QUÁT

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: động từ tổng quát', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỘNG TỪ TỔNG QUÁT Động từ là từ chỉ một hành động một sự kiện hoặc một trạng thái . Cụm động từ Phrasal verb là động từ có giới từ hoặc phó từ kèm theo để mang một nghĩa khác với nghĩa thông thường . Ví dụ - He translates a contract from Vietnamese into English Anh ta dịch một hợp đồng từ tiếng Việt sang tiếng Anh - Many memorable events happened last year Năm ngoái đã xảy ra nhiều sự kiện đáng nhớ - The situation became unfavourable to them Tình thế trở nên bất lợi cho họ - He takes after his father Anh ta giống bố anh ta - Turn on the lights Bật đèn lên - Please write back as soon as possible Xin vui lòng viết thư trả lời càng sớm càng tốt - Their plane took off later than usual Máy bay của họ cất cánh muộn hơn thường lệ Nội động từ Intransitive Verb là động từ tự nó đã đủ nghĩa và không cần túc từ theo sau. Chẳng hạn The birdflies Con chim bay They are swimming Họ đang bơi . Ngoại động từ Transitive Verb là động từ đòi hỏi có túc từ Object theo sau thì mới đủ nghĩa. Chẳng hạn Ba opens the window Ba mở cửa sổ The police took the suicides to the hospital Cảnh sát đưa những người tự tử đến bệnh viện . Nếu không có the window và the suicides ta chẳng biết Ba mở cái gì và Cảnh sát đưa ai đến bệnh viện. Tuy nhiên cũng có động từ vừa là Nội động từ vừa là Ngoại động từ . Chẳng hạn Please speak slowly Xin vui lòng nói chậm lại và Please speak English Xin vui lòng nói tiếng Anh hoặc The number of traffic accidentsincreased from day to day Số vụ tai nạn giao thông gia tăng từng ngày một và She increased her speed to evade the robbers Cô ta tăng tốc độ để thoát khỏi bọn cướp . Thì Tense ta xác định được thời điểm diễn ra một hành động hoặc một sự kiện. Tương ứng với Quá khứ Hiện tại và Tương lai là Thì quá khứ Thì hiện tại và Thì tương lai . - Thì quá khứ gồm Quá khứ đơn giản Simple Past Quá khứ liên tiến Past Continuous Quá khứ hoàn thành Past Perfect Quá khứ liên tiến hoàn thành Past Perfect Continuous . - Thì hiện tại gồm Hiện tại đơn giản Simple Present Hiện tại liên .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
41    147    1    28-06-2024