tailieunhanh - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: Danh động từ
Danh động từ có hình thức y hệt như Hiện tại phân từ. Chẳng hạn, Whentalking to this old man, you must speak loudly (Khi nói chuyện với ông lão này, anh phải nói to). 2/Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerund) là danh động từ chỉ hành động trong quá khứ. Chẳng hạn, "This lieutenant was suspected of having trafficked in drugs" (Viên trung úy này bị nghi là buôn ma túy) | DANH ĐỘNG TỪ Hình thức 1 Danh động từ có hình thức y hệt như Hiện tại phân từ. Chẳng hạn Whentalking to this old man you must speak loudly Khi nói chuyện với ông lão này anh phải nói to . 2 Danh động từ hoàn thành Perfect Gerund là danh động từ chỉ hành động trong quá khứ. Chẳng hạn This lieutenant was suspected of having trafficked in drugs Viên trung úy này bị nghi là buôn ma túy . 3 Danh động từ thụ động Passive Gerund là danh động từ thuộc Dạng thụ động. Ví dụ - I object tobeing ill-treated in this way Tôi phản đối việc bị ngược đãi như vậy - They admit having been attacked in broad daylight Họ thú nhận là đã bị tấn công giữa ban ngày Công dụng 1 Đóng vai trò Danh từ. Ví dụ - Thay vì It is easier to speak Chinese than to write Chinese Nói tiếng Hoa dễ hơn viết tiếng Hoa ta có thể nói Speaking Chinese is easier thanwriting Chinese . - Seeing is believing Thấy mới tin . - My father s hobby was reading Thú tiêu khiển của cha tôi là đọc sách . - I am fond of cooking Tôi thích nấu nướng . - She likesswimming Cô ta thích bơi lội . 2 Diễn tả sự cấm đoán. Ví dụ - No smoking Cấm hút thuốc - No loitering Cấm lảng vảng - No spitting Cấm khạc nhổ - No parking Cấm đỗ xe VAN DUNG DDT 1 Sau giới từ. Ví dụ - What else can you do besidessewing Ngoài việc may vá anh còn làm được gì nữa không - She lodges a strong objection to rising so early Cô ta kịch liệt phản đối việc dậy sớm như vậy - We are afraid of getting our colleagues into trouble Chúng tôi sợ gây rắc rối cho các bạn đồng nghiệp - This engineer is good at programming in C language Kỹ sư này giỏi lập trình bằng ngôn ngữ C - Thank you forhelping me find out the truth Cám ơn anh đã giúp tôi tìm ra sự thật - A sphygmomanometer is an instrument for measuring blood pressure in the arteries Máy đo huyết áp là một dụng cụ đo áp suất máu trong động mạch - I deleted the previous words by pressing the Backspace key Tôi xoá những từ liền trước đó bằng cách nhấn phím Backspace - Before leaving home they didn t forget to switch on .
đang nạp các trang xem trước