tailieunhanh - BÀI GIẢNG CÂY ĂN QUẢ

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ 1. Ý NGHĨA PHÁT TRIỂN NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ TRONG NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN Nghề trồng cây ăn quả là một bộ phận của sản xuất nông nghiệp mà đối tượng của nó là những cây lâu năm có quả ăn được. Khoa học về cây ăn quả nghiên cứu các đặc tính sinh học của cây ăn quả, vị trí và vai trò của chúng trong hệ thống sinh thái, nhữ ng quy luật về mối quan hệ giữa cây ăn quả với điều kiện ngoại cảnh. Từ đó đặt cơ sở. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LẲM HUẾ DỰ ÁN HỢP TÁC VIỆT NAM - HÀ LAN BÀI GIẢNG CẲY ĂN QUẢ Người biên so ạn ThS. Trần Đăng Khoa Huế 08 2009 BÀI 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ 1. Ý NGHĨA PHÁT TRIỂN NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ TRONG NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN Nghề trồng cây ăn quả là một bộ phận của sản xuất nông nghiệp mà đối tượng của nó là những cây lâu năm có quả ăn được. Khoa học về cây ăn quả nghiên cứu các đặc tính sinh học của cây ăn quả vị trí và vai trò c ủa chúng trong hệ thống sinh thái những quy luật về mối quan hệ giữa cây ăn quả với điều kiện ngoại cảnh. Từ đó đặt cơ sở lý luận cho việc phát triển nghề trồng cây ăn quả với những biện pháp kỹ thuật thích hợp nhằm thâm canh tăng năng suất và phẩm chất quả. Nghề trồng cây ăn quả có lợi về nhiều mặt như sau Bảng 1 Giá trị dinh dưỡng của trái cây trên 100g quả tươi Hãngluọaag Protein LỊpid Ca p Fe Vitamin IU mgì STT Qua calo te mg mg mg mg A El E2 c pp ỢIỊJ img mg mg mg 1 Bữ 265 1 7 26 45 44 0 3 350 0 16 0 12 25 2 Chuôi 145 1 8 0 2 4 23 1 633 0 03 0 05 2 3 Dừa. 17 4 1 10 20 1 0 5 4 Thaiih Long 67 1 1 134 27 6 9 4 5 Sau Riêng 124 2 5 1 6 20 63 0 9 35 6 Nho 75 0 4 0 3 6 24 0 4 83 0 1 0 06 0 2 7 ỎI 50 1 3 0 4 13 20 0 5 89 0 06 0 13 132 1 1 8 Mít 97 1 7 0 3 21 28 0 4 0 04 5 9 Táo 113 0 7 30 30 0 9 50 0 04 0 18 23 1 10 Bònbon 57 1 0 3 25 25 0 9 15 0 08 0 04 24 11 Nhãn 71 1 1 4 2 6 3 28 0 04 0 07 8 0 6 12 Vài 57 0 9 7 41 1 3 0 11 0 04 6 0 3 13 Quýt 40 0 6 30 45 24 0 8 1 6 0 04 0 04 42 0 4 14 Xoài 81 0 5 0 2 25 15 0 3 8 0 17 0 09 43 0 8 15 Mảng Cụt 76 0 7 0 8 18 17 0 9 14 0 06 0 01 66 0 4 16 Cam 43 0 9 0 2 34 23 0 4 200 0 8 0 03 48 0 75 17 Đu Đu 50 0 6 3 12 22 2 5 435 0 04 0 03 78 0 3 18 Hông 28 0 7 10 19 0 2 0 01 0 02 16 0 2 19 Dửa 54 0 4 22 8 0 4 15 0 09 0 04 17 0 2 20 Mận 24 0 6 1 3 28 20 0 06 0 04 3 0 5 21 Btrỏi 59 30 21 0 7 10 0 07 0 02 11 22 Chôm Chôm 63 0 9 3 6 1 8 4 0 04 0 05 31 0 6 23 Hông Xiêm 96 5 0 9 32 24 1 85 0 01 0 01 8 0 3 24 Vu Sừa 72 1 3 0 6 80 9 8 0 18 0 14 25 Dâu Tây 34 0 8 0 5 25 20 0 9 17 0 04 0 03 53 26 Na 66 1