tailieunhanh - CÁC BỆNH NHIỄM KÝ SINH TRÙNG LIÊN QUAN ĐẾN GAN
Bệnh Protozoan Amebiasis (Entameba histolytica) Malaria( sốt rét) (P. Falciparum Malaria,Vivax, Ovale) Visceral Leishmaniasis( ) Toxoplasmosis( ) Nematodes Ascariasis(giun đũa) () Toxocariasis (sán chó) Vùng dịch tễ Khắp thế giới, đặc biệt Châu Phi, Châu á, Mexico và Nam Mỹ Yếu tố thúc đẩy Sinh bệnh học Biểu hiện Sốt, đau vùng thượng vị trên P, viêm phúc mãc, hình ảnh cơ hoành P nâng cao Vàng da, gan làch to nhẹ, suy gan hiếm. Chẩn đoán Điều trị Cysts hiện diện Metronidazole 750mg trong phân, huyết ngày, tiếp thanh học theo diloxanide furoate 500mg x 10. | CÁC BỆNH NHIỄM KÝ SINH TRÙNG LIÊN QUAN ĐẾN GAN Kèm theo bài CÁC BỆNH NHIỄM. TRÙNG LIÊN QUAN ĐẾN GAN Bệnh Vùng dịch tễ Yếu tố thúc đẩy Sinh bệnh học Biểu hiện Chẩn đoán Điều trị Protozoan Amebiasis Entameba histolytica Khắp thế giới đặc biệt Châu Phi Châu á Mexico và Nam Mỹ Vệ sinh kém lây lan qua đường tình dục Lan truyền theo đường máu tổn thương mô abces Sốt đau vùng thượng vị trên P viêm phúc mãc hình ảnh cơ hoành P nâng cao Cysts hiện diện trong phân huyết thanh học Metronidazole 750mg ngày tiếp theo diloxanide furoat 500mg x 10 ngày Malaria sốt rét P. Falciparum Malaria Vivax Ovale Châu Phi Á Nam Phi Muỗi cắn Sinh sản hủy họai tế bào gan Vàng da gan làch to nhẹ suy gan hiếm. Ký sinh trùng trên Phết bệnh phẩm Chloroquine chỉ dành cho chủng nhạy cảm quinin doxycycline hoặc pyrimethamine-sulfadoxine. Visceral Leishmaniasis Địa trung hải Trung đông Châu á Châu Phi Trung và Nam mỹ Suy giảm miễn dịch Nhiễm trùng các tế bào hệ vỡng nội mô Sốt sụt cân gan lách to nhiễm khuẩn thứ phát sận da Nhiễm ở gan lách tuỷ xương Liposomal amphotericin B pentavalent Antimonial compoun Toxoplasmosis Khắp thế giới Nhiểm trùng nội mạc tử cung suy giảm MD Viêm gan và hoại tử sốt bệnh lý hạch gan lách to Huyếr thanh học hiện diện ở mô Pyrimethamin Sulfadiazine x3-4weeks Nematodes Ascariasis giun đũa Vùng có khí hậu nhiệt đới An rau quả bị nhiễm Au trùng di chuyển đến ở gan xâm nhập ống mật Đau bụng sốt vàng da nghẽn ống mật Hiện diện ở Phân Albendazole 400mgx1 100mg pyranten pamoate 11mg kgx3days Toxocariasis sán chó Khắp thế giới Tiếp xúc với Chó hoặc mèo Au trùng di chuyển đến gan Tăng eosinophil Thấy ấu trùng Trên sinh thiết Huyết thanh Albendazole 400mg . days Menbebdazole 100-200mg Hepatic capillariasis Khắp thế giới Tiếp xúc với Loài gặm nhấm Au trùng di chuyển Đến gan có phản ứng vi ếm do trứng Viêm gan cấp hoặc Bán cấp gan to vừa Thỉnh thoảng lách to Thấy ấu trùng Trên sinh thiết Huyết
đang nạp các trang xem trước