tailieunhanh - MẪU VẬN ĐƠN GOM HÀNG

(Ban hành kèm Thông tư số 64/2011/TT-BTC ngày 13 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính) VẬN ĐƠN GOM HÀNG (House bill of lading) 1. Tên tàu (Name of ship) 2. Cảng xếp hàng (Port of load) 3. Cảng dỡ hàng (Port of unload) 4. Số vận đơn (Bill of lading number) 5. Người gửi hàng (Consigner) 6. Cảng chuyển tải/quá cảng (Port of tranship/transit) 7. Cảng giao hàng/cảng đích (Port of destination) 8. Ngày vận đơn (Date of bill of lading) (dd/mm/yyyy) ./ / 9. Ngày khởi hành Departure date (dd/mm/yyyy) ./ / 10. Người nhận hàng (Consignee) STT Mã hàng (HS code if avail.) (11) Mô tả hàng hóa (Description of Goods). | Ban hành kèm Thông tư sô 64 2011 TT-BTC ngày 13 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính VẬN ĐƠN GOM HÀNG House bill of lading 1. Tên tàu Name of ship 2. Cảng xếp hàng Port of load 3. Cảng dỡ hàng Port of unload 4. Số vận đơn Bill of lading number 5. Người gửi hàng Consigner 6. Cảng chuyển tải quá cảng Port of tranship transit 7. Cảng giao hàng cảng đích Port of destination 8. Ngày vận đơn Date of bill of lading 9. Ngày khởi hành Departure date dd mm yyyy . dd mm yyyy . 10. Người nhận hàng Consignee STT Mã hàng HS code Mô tả hàng hóa Tông trọng if avail. 11 Description of lượng Gross Goods 12 weight 13 1 2 3 Kích thước thể tích số hiệu cont số seal cont Demension tonnage Cont. number Seal number 14 15 16 Đại lý giao nhận ký tên đóng dấu

TÀI LIỆU LIÊN QUAN