tailieunhanh - [Điện Tử Học] Kỹ Thuật Điện Cao - Giông Sét Phần 9

Độ chênh lệch giữa hai đường cong Ut(t) và UR(t) cho ta sóng phản xạ từ phía điện trở không đường thẳng trở về đường dây. b. Sóng bất kỳ tác dụng lên chống sét van đặt ở cuối đường dây. | Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật điện cao áp__ 50 -147 659 723 880 1038 764 1238 868 1386 044 1502 552 1599 006 1681 311 1753 095 60 -177 190 868 656 1246 517 1486 642 1663 253 1803 062 1918 807 2017 574 2103 714 70 -206 722 1013 432 1454 269 1734 415 1940 462 2103 572 2238 608 2353 836 2454 334 80 -236 254 1158 208 1662 022 1982 189 2217 671 2404 083 2558 409 2690 098 2804 953 90 -265 785 1302 984 1869 775 2229 963 2494 880 2704 593 2878 211 3026 361 3155 572 100 -295 317 1447 760 2077 528 2477 736 2772 089 3005 104 3198 012 3362 623 3506 191 Giá trị của ic a t với Rc 10 Q Trước phản xạ Sau phản xạ t a 0 1 2 2 3 4 5 6 7 8 10 -1 122 8 115 17 483 16 981 24 804 32 273 39 419 46 264 52 828 59 125 20 -2 244 16 231 34 967 33 962 49 608 64 546 78 838 92 529 105 656 118 251 30 -3 366 24 346 52 450 50 943 74 413 96 819 118 257 138 793 158 484 177 376 40 -4 488 32 462 69 934 67 924 99 217 129 092 157 676 185 058 211 313 236 502 ĐHBK - Hà Nội 89 Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật điện cao áp 50 -5 610 40 577 87 417 84 905 124 021 161 366 197 095 231 322 264 141 295 627 60 -6 732 48 693 104 901 101 886 148 825 193 639 236 514 277 587 316 969 354 753 70 -7 854 56 808 122 384 118 867 173 629 225 912 275 933 323 851 369 797 413 878 80 -8 976 64 924 139 868 135 848 198 434 258 185 315 352 370 116 422 625 473 004 90 -10 098 73 039 157 351 152 829 223 238 290 458 354 771 416 380 475 453 532 129 100 -11 220 81 155 174 835 169 810 248 042 322 731 394 190 462 645 528 281 591 255 - Độ biến thiên của dòng điện đi trong thân cột di at 1a Lcs-2Mcs t a dt 2 _ a 505 202 - 2Mcs t 0 0368 20 Kết quả cho trong bảng sau Trước phản xạ Sau phản xạ t a 0 1 2 2 3 4 5 6 7 8 10 9 512 9 512 9 512 8 182 7 820 7 489 7 181 6 891 6 617 6 356 20 19 024 19 024 19 024 16 364 15 640 14 978 14 361 13 782 13 233 12 712 30 28 536 28 536 28 536 24 546 23 460 22 467 21 542 20 672 19 850 19 068 40 38 048