tailieunhanh - Các nguồn nước khoáng & nước nóng Việt Nam - Mô tả các nguồn nước khoáng và nước nóng ở Việt Nam 23

TỈNH CẦN THƠ 269. Nguồn Ô Môn (Lỗ khoan 205) Vị trí. Thị trấn Ô Môn, huyện Ô Môn. Từ TP Cần Thơ đi về hướng tây bắc (dọc theo Sông Hậu) đến thị trấn Ô Môn; lỗ khoan nằm gần cầu Ô Môn. j = 10o06’17"; l = 105o37’16". Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 334,6 m. Lưu lượng 8,94 l/s, độ hạ thấp mực nước 6,74 m Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 804 thi công năm 1989. Tính chất lý - hóa. Mẫu phân tích ngày 7/2/90 tại Liên đoàn 8 ĐCTV. . | Các nguôn nước khoáng nước nóng Việt Nam TỈNH CẦN THƠ 269. Nguồn Ô Môn Lỗ khoan 205 Vị trí. Thị trấn Ô Môn huyện Ô Môn. Từ TP Cần Thơ đi về hướng tây bắc dọc theo Sông Hậu đến thị trấn Ô Môn lỗ khoan nằm gần cầu Ô Môn. j 10o06 17 l 105o37 16 . Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 334 6 m. Lưu lượng 8 94 l s độ hạ thấp mực nước 6 74 m Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 804 thi công năm 1989. Tính chất lý - hóa. Mẫu phân tích ngày 7 2 90 tại Liên đoàn 8 ĐCTV. Tính chất vật lý. Màu trong Mùi không Vị nhạt Nhiệt độ 35oC pH 8 72 Độ khoáng hoá 830 37 mg l tổng ion Anion mg l mge l Cation mg l mge l HCO3- 390 53 6 400 Na 213 33 9 279 Các nguôn nước khoáng nước nóng Việt Nam CO32- 36 00 1 200 K 10 00 0 256 Cl- 127 62 3 600 Ca2 9 62 0 480 SO42- 38 42 0 800 Mg2 3 89 0 320 NO2- 0 01 NH4 0 0 NO3- 0 87 0 014 Fe2 0 03 0 001 PO43- Fe3 0 01 0 001 Br- Al3 0 04 0 004 Cộng 593 45 12 014 Cộng 236 92 10 341 Các hợp phần khác mg l Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - clorur natri khoáng hoá thấp. xếp loại. Nước ấm. Các nguôn nước khoáng nước nóng Việt Nam Tình trạng sử dụng. Đang được khai thác cấp nước sinh hoạt. 270. Nguồn Vị Thanh Lỗ khoan 9599 Vị trí. Thị trấn Vị Thanh Long Đức. Lỗ khoan nằm trong thị trấn. j 09o47 55 l 105o28 07 . Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 301 5 m lưu lượng 6 68 l s độ hạ thấp mực nước 11 4 m. Lịch sử. Do Đoàn 500 N phát hiện năm 1983 trong quá trình lập bản đô ĐCTV Việt Nam tỷ lệ 1 . Tính chất lý - hóa. Mẫu nước được phân tích tại Liên đoàn BĐ ĐC năm 1983. Tính chất vật lý. Màu trong Mùi không Vị mặn Nhiệt độ 35oC pH 4 3 Độ khoáng hoá 9349 34 mg l tổng ion Anion mg l mge l Cation mg l mge l HCO3- 0 0 Na 1523 34 66 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN