tailieunhanh - Quyết định số 3023/QĐ-UBND về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 14, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Quyết định số 3023/QĐ-UBND về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 14, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành | ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số 3023 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh ngày 15 tháng 7 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2006 - 2010 PHƯỜNG 14 QUẬN BÌNH THẠNH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Nghị định số 181 2004 NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2958 TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5009 TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 14 quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau 1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010. a Diện tích cơ cấu các loại đất Đơn vị tính ha Thứ tự CHỈ TIÊU Mã HT năm 2005 QH đến năm 2010 Diện tích ha Cơ cấu Diện tích ha Cơ cấu 1 2 3 4 5 6 7 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 32 28 100 00 32 28 100 00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 32 28 100 00 32 28 100 00 Đất ở OTC 18 37 56 91 16 98 52 60 - Đất ở tại nông thôn ONT - Đất ở tại đô thị ODT 18 37 100 00 16 98 100 00 Đất chuyên dùng CDG 13 76 42 63 15 16 46 96 - Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 2 23 16 21 2 90 19 13 - Đất quốc phòng an ninh CQA 0 97 7 05 0 97 6 40 - Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp CSK 0 81 5 89 0 72 4 75 Đất khu công nghiệp SKK Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 0 81 100 00 0 72 100 00 - Đất có mục đích công cộng CCC 9 75 70 86 10 57 69 72 Đất giao thông DGT 7 18 73 64 8 00 75 69 Đất thủy lợi DTL 0 02 0 21 0 02 0 19 Đất chuyền tải năng lượng truyền thông DNT 0 02 0 21 0 02 0 19 Đất cơ sở văn hóa DVH 0 15 1 54 0 17 1 61 Đất cơ sở y tế DYT 0 50 5 13 0

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
7    121    0    29-11-2024