tailieunhanh - Cơ sở đo lường điện tử part 2
Electron thuộc về một lớp các hạt dưới nguyên tử gọi là lepton, người ta tin rằng chúng là những hạt cơ bản (có nghĩa là chúng không thể bị phân chia thành những phần nhỏ hơn). Từ "hạt" có thể gây nhầm lẫn, vì cơ học lượng tử đã chỉ ra rằng electron có những tính chất như là sóng, ví dụ như trong thí nghiệm giao thoa; nó được gọi là lưỡng tính sóng-hạt. | H r 1 r Ấ J. 1 A Chương 2. Đánh giá sai sô đo lường Xác suất của n lần đo coi như xác suất của một sự kiện phức hợp do đó Pph dP1. dP2. dPn n h ì e h X1 X2 X2 d 2 Tìm cực trị của h dPh _ h_1 n n V e dh - h2 E X hn --------- - Zh xỉ Ịe -h 2 z x2 0 n - 2h2 X2 0 1 z x2 42h n 3 Sai số TBBP ơ n ỉ X n 4 21 Chương 2. Đánh giá sai số đo lường 1 P T2 Hàm phân bố tiêu chuấn p x d e 2 a 2kơ 5 Xác suất xuất hiện các sai số có trị số ơ t 2 Ọ li _t fe dt 2K 0Í p X ơ 6 tị h4ĨXị W2ơ 1 W2ơ t2 1 2 e 2 dt L 2k 0 p X ơ . 2k 0 0 638 2 3 1 . -ĩL e 2 dt 0 p X ơ Lấy ơ để định giá sai số của KQ đo độ tin cậy chưa đảm bảo. lay M 3ơ sai số cực đại . 2 3 t2 p jX M -2 íe dt 0 997 2n 00 7 8 22 H r 1 r Ấ 4. 1 A Chương 2. Đánh giá sai sô đo lường 2. Trị số trung bình cộng - Đo X thu được n các kết quả đo a1 a2 . an - Các sai số của các lan đo riêng biệt x1 a1-X x2 a2-X . xn an-X - Các xi chưa biet X can đo chưa biết - Thực te chỉ xác định được trị số gần đúng nhất với X trị số có xác suất lớn nhất __ a1 a2 . a a --------------- n n ấ ai i 1 n 3. Sai số dư - Sai số mỗi lần đo xi ai - x chưa biết vì x chưa biết. - Sai số dư là sai số tuyệt đối của giá trị các lần đo ai với a n n n n i ỵai zai ai 0 i 1 i 1 i 1 i 1 9 i ai - ã 10 - Thực tế a X 23 r 1 r Ấ 4 1 A Chương 2. Đánh giá sai sô đo lường - Sai số TBBP của a 4. Sai số TB n t x i 1 n n ỈE i i 1 n 1 n . ỈN d i 7n n -1 11 12 13 ơ ơ ơ a 5. Độ tin cậy và khoảng tin cậy Xác suất của các sai số có trị số không vượt quá 1 giá trị q cho trước nào đó bằng 0 t p ja - X 2 g y t1 ụ Z J e 2 dt V 2 0 t- ơ a 24 H r 1 r Ấ 4. 1 A Chương 2. Đánh giá sai sô đo lường Neu biết P dựa vào bảng hàm số o trong sổ tay tra cứu về toán t -H-hay n tơ - ơ a a - X t 5 a a t 5 a X a tơ a 16 Đó là khoảng tin cậy khoảng này có xác suất chứa đựng trị số thực của đại luợng cần đo X là P o t . P là độ tin cậy của phép đánh giá. Ket quả đo X a tơa n 10 17 Đe đảm bảo độ tin cậy P 0 997 thì lấy t 3 ta có X a 3ơa 18 Quan hệ giữa độ tin cậy P t với n 10 bảng 1 25 r r 1 r Ấ
đang nạp các trang xem trước