tailieunhanh - Các Điều Khiển Đặc Biệt
Là một hộp thoại nhỏ giải thích ngắn gọn mục đích của điều khiển. Xuất hiện khi người dùng rê chuột lên điều để hướng dẫn cách sử dụng các điều khiển trên form. AutomaticDelay: lấy hoặc thiết lập thời gian chờ mặc định tính bằng mili giây. Giá trị mặc định là 500. AutoPopDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian hiển thị của Tooltip. InitialDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian để tooltip xuất hiện tính từ lúc chuột kích hoạt vào điệu khiển | Các Điều Khiển Đặc Biệt Các điều khiển đặc biệt Tooltip HelpProvider ErorrProvider ProgressBar Tooltip Là một hộp thoại nhỏ giải thích ngắn gọn mục đích của điều khiển. Xuất hiện khi người dùng rê chuột lên điều khiển. Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các điều khiển trên form. Các thuộc tính cơ bản AutomaticDelay: lấy hoặc thiết lập thời gian chờ mặc định tính bằng mili giây. Giá trị mặc định là 500. AutoPopDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian hiển thị của Tooltip. InitialDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian để tooltip xuất hiện tính từ lúc chuột kích hoạt vào điệu khiển. Các dạng Tooltip Các phương thức cơ bản GetTooTip: Lấy chuỗi tooltip ứng với điều khiển. RemoveAll: Xóa tất cả tooltip của điều khiển. SetToolTip: Kết hợp chuỗi tooltip với điều khiển. Cách tạo Tooltip Khởi tạo tooltip Thiết lập chuỗi hiển thị HelpProvider Cung cấp cửa sổ trợ giúp trỏ đến kênh trợ giúp cho điều khiển. Để kích hoạt file trợ giúp trực tuyến ứng với HelpProvider, bạn khai báo thuộc tính HelpNamespace, chỉ . | Các Điều Khiển Đặc Biệt Các điều khiển đặc biệt Tooltip HelpProvider ErorrProvider ProgressBar Tooltip Là một hộp thoại nhỏ giải thích ngắn gọn mục đích của điều khiển. Xuất hiện khi người dùng rê chuột lên điều khiển. Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các điều khiển trên form. Các thuộc tính cơ bản AutomaticDelay: lấy hoặc thiết lập thời gian chờ mặc định tính bằng mili giây. Giá trị mặc định là 500. AutoPopDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian hiển thị của Tooltip. InitialDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian để tooltip xuất hiện tính từ lúc chuột kích hoạt vào điệu khiển. Các dạng Tooltip Các phương thức cơ bản GetTooTip: Lấy chuỗi tooltip ứng với điều khiển. RemoveAll: Xóa tất cả tooltip của điều khiển. SetToolTip: Kết hợp chuỗi tooltip với điều khiển. Cách tạo Tooltip Khởi tạo tooltip Thiết lập chuỗi hiển thị HelpProvider Cung cấp cửa sổ trợ giúp trỏ đến kênh trợ giúp cho điều khiển. Để kích hoạt file trợ giúp trực tuyến ứng với HelpProvider, bạn khai báo thuộc tính HelpNamespace, chỉ định kiểu trợ giúp bằng phương thức SetHelpNavigator. Các phương thức cơ bản SetHelpString: khai báo chuỗi trình bày khi nguời sử dụng trỏ đến điều khiển sau khi nhấn nút trên thanh tiêu đề. SetHelpKeyword: khai báo chuỗi từ khóa dùng để tìm kiếm khi của sổ trợ giúp được kích hoạt. SetShowHelp: chỉ định trợ giúp của điều khiển có được hiển thị hay không. ResetShowHelp: xóa trợ giúp ứng với điều khiển ErrorProvider Được sử dụng nhằm xác nhận tính hợp lệ dữ liệu nhập của người dùng trên một form hay một điều khiển. Hiển thị môt biểu tượng lỗi bên cạnh điều khiển liên quan khi xuất hiện lỗi. Khi người dùng đặt con trỏ chuột lên biểu tượng lỗi thì một ToolTip xuất hiện, đồng thời một chuỗi thông báo lỗi cũng được hiển thị. Các thuộc tính BlinkRate: Thiết lập hoặc lấy thời gian giữa hai lần nhấp nháy của biểu tượng lỗi. BlinkStyle: Lấy hoặc thiết lập kiểu nhấp nháy của biểu tượng lỗi. Các phương thức Clear: Xóa tất cả các thiết lập đã kết hợp với thành phần này. GetError: Trả về chuỗi mô tả
đang nạp các trang xem trước