tailieunhanh - Phân tích thống kê trong thủy văn ( ĐH Quốc Gia HN ) - Chương 2

Phân tích tần suất Như đã phân tích ở chương 1, chúng ta coi chuỗi thuỷ văn là ngẫu nhiên, độc lập và đồng nhất và có thể áp dụng lý thuyết xác suất thống kê trong phân tích tần suất. Kiểm định chặt chẽ hơn các giả thiết này sẽ được đề cập trong chương 3 và 5. . Đường tần suất kinh nghiệm Đường tần suất kinh nghiệm là đường cong tần suất vẽ theo các điểm kinh nghiệm biểu thị quan hệ giữa tần suất và giá trị quan trắc thực. Để vẽ được đường tần suất kinh. | CHƯƠNG II PHÂN TÍCH TẦN SUẤT Nh đã phân tích ỏ ch ơng 1 chúng ta coi chuỗi thuỷ văn là ngẫu nhiên độc lập và đồng nhất và có thể áp dụng lý thuyết xác suất thống kê trong phân tích tần suất. Kiểm định chặt chẽ hơn các giả thiết này sẽ đ Ợc đề cập trong ch ơng 3 và 5. . ĐƯỜNG TẦN SUẤT KINH NGHIỆM Đ ờng tần suất kinh nghiệm là đ ờng cong tần suất vẽ theo các điểm kinh nghiệm biểu thị quan hệ giữa tần suất và giá trị quan trắc thực. Để vẽ đ Ợc đ ờng tần suất kinh nghiệm phải tính đ Ợc tần suất kinh nghiệm. thức tính tần suất kinh nghiệm Ban đầu ng ời ta sử dụng công thức nh ng sau đó thấy rằng ứng vối số hạng cuối khi m n nó luôn luôn cho tần suất không đổi là 100 dù là chuỗi ngắn hay dài. Đây là điều không hỢp lý. Vì vậy các nhà chuyên môn đã đề xuất các công thức khác để khắc phục nh Ợc điểm này. Sau đây là một số công thức tính tần suất kinh nghiệm th ờng dùng hiện nay trong thuỷ văn. a. Công thức số trung bình Hazen P1 n b. Công thức số giữa Tsegođaev m P2 m Ự100 2 n 0 4 c. Công thức số kỳ vọng P3 J .100 n 1 Ví dụ Theo 3 công thức trên tính toán cho chuỗi số liệu dòng chảy năm trạm Hoà Bình trên sông Đà 1956-2002 đ Ợc kết quả nh bảng So sánh thấy rằng Vối P 50 dòng chảy lốn thì cùng giá trị X cho P3 P2 P1 và P3 an toàn hơn. Vối P 50 dòng chảy nhỏ cùng một giá trị X cho P3 P2 P1 và P3 an toàn hơn. Bảng Tính tẩn suất kinh nghiệm chuỗi dòng chảy năm trạm Hoà Bình-sông Đà TT Năm Qi Qi Tần suất kinh nghiệm 22 đã sắp xếp P1 P2 P3 1 1956 1800 2240 1 06 1 48 2 08 2 1957 1420 2180 3 59 4 17 3 1958 1550 2160 5 31 5 70 6 25 4 1959 1810 2120 7 45 7 81 8 33 5 1960 1590 2110 9 57 9 92 10 42 43 1998 1950 1360 90 42 90 08 89 58 44 1999 2240 1330 92 55 92 19 91 67 45 2000 1850 1260 94 68 94 30 93 75 46 2001 2120 1240 96 81 96 41 95 83 47 2002 2160 1230 98 94 98 52 97 92 Bảng Tính tẩn suất kinh nghiệm dòng chảy lớn nhất năm trạm Dùa-sông Cả TT Năm Qi Qị đã sắp xếp Tần suất kinh nghiệm 1 1959 1830 2489 1 19 2 1960

TỪ KHÓA LIÊN QUAN