tailieunhanh - Homophones – Hiện tượng đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh
Tiếng Anh là một ngôn ngữ chứa đựng đầy tính hỏm hỉnh bởi sự góp mặt của từ đồng âm khác nghĩa (Homophones) với số lượng nhiều hơn hẳn so với các ngôn ngữ khác. | Homophones - Hiện tượng đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh Tiếng Anh là một ngôn ngữ chứa đựng đầy tính hỏm hỉnh bởi sự góp mặt của từ đồng âm khác nghĩa Homophones với số lượng nhiều hơn hẳn so với các ngôn ngữ khác. Mời các bạn khởi động cùng giai điệu sau trước khi cùng chúng tôi tìm hiểu bài viết hôm nay nhé Sau khi lắng nghe chắc các bạn cũng hiểu được từ đồng âm khác nghĩa là thế nào They don t look alike They re not spelled the same. That s how it is in the homophone game. Homophones homophones Can you find the homophones Oh I went to the ocean to see the sea. Homophones homophones Last night a knight was looking at me. Homophones homophones Can you find the homophones Homophones là từ đồng âm - những từ có cách phát âm giống hệt nhau nhưng có nghĩa khác nhau và thường có cách viết khác nhau ví dụ như với hai từ sau có cách phát âm giống nhau nhưng có cách viết và ý nghĩa khác nhau. . Hour . Our Hoặc có thể chúng ta sẽ gặp những cặp từ có phát âm và cách viết giống nhau nhưng ý nghĩa lại khác nhau . bear the animal bear to carry Thông thường một nhóm từ đồng âm khác nghĩa gồm 2 từ our hour nhưng đôi khi có thể là nhóm 3 từ to too two hoặc thậm chí là 4 từ. Ví dụ như với từ bear đã được đề cập ở trên chúng ta có thể thêm vào nhóm từ đồng âm khác nghĩa đó một từ khác . bare naked bear the animal bear to tolerate Mời các bạn nghe và nhắc lại câu sau để luyện tập với các từ đồng âm khác nghĩa Our bear cannot bear to be bare at any hour. Ví dụ bear con gấu và bear chuyên chở 2. Học các nghĩa khác nhau của những từ nằm trong nhóm các từ đồng âm khác nghĩa và chú ý cách viết chính tả của chúng Ví dụ sew may khâu - so đến mức đến nỗi -sow gieo hạt Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các nhóm từ đồng âm khác nghĩa trong bảng sau
đang nạp các trang xem trước