tailieunhanh - Động lực học cát biển - Chương 8: trầm tích lơ lửng

Đối với vận tốc dòng chảy hoặc điều kiện sóng đáng kể trên ngưỡng chuyển động, cát bị kéo lên khỏi đáy và đi vào trạng thái lơ lửng, tại đó nó được mang đi với cùng vận tốc dòng chảy. | CHƯƠNG 8. TRẦM TÍCH Lơ LỬNG TỔNG QUAN Đối vối vận tốc dòng chảy hoặc điều kiện sóng đáng kể trên ng ổng chuyển động cát bị kéo lên khỏi đáy và đi vào trạng thái lơ lửng tại đó nó đ Ợc mang đi vối cùng vận tốc dòng chảy. Khi điều này xảy ra phần trầm tích đ Ợc mang đi trong trạng thái lơ lửng nói chung lốn hơn nhiều phần trầm tích đáy đ Ợc mang đi đong thời và do đó dòng lơ lửng là một thành phần quan trọng cho suất vận chuyển trầm tích tổng cộng. Một yếu tố quan trọng trong việc thiết kế các công trình lấy n ốc làm lạnh cho các nhà máy điện là ngăn ngừa sự xâm nhập của trầm tích lơ lửng đối vối chúng đòi hỏi tính toán nong độ và kích th ốc hạt tại cao độ công trình lấy n ốc. . CHỈ TIÊU Lơ LỬNG VÀ KÍCH THƯỚC HẠT Kiến thức Đối vối các hạt đang ỏ trạng thái lơ lửng vận tốc chìm lắng của chúng phải nhỏ hơn thành phần rối thẳng đứng của vận tốc liên quan đến u . Điều này dẫn đến chỉ tiêu đối vối ng ổng lơ lửng của trầm tích đ Ợc cho xấp xỉ bằng quan hệ sau đây u s ws 96 trong đó u s vận tốc ma sát lốp đệm ws vận tốc chìm lắng hạt xem mục Đối vối trầm tích hỗn hợp ph ơng trình 96 có thể áp dụng cho mỗi nhóm kích th ốc hạt. Nếu vật liệu đáy có cấp phối rộng chỉ có các nhóm mịn hơn là lơ lửng còn các nhóm thô hơn chuyển động nh trầm tích di đáy. Quy trình tốt nhất trong tr ờng hỢp này là chia trầm tích ra một số nhóm kích th ốc hạt mỗi nhóm gom một dải hẹp các đ ờng kính hạt và xử lý riêng biệt cho từng nhóm. Một cách tiếp cận đơn giản hơn nh ng ít chính xác hơn là chọn một kích th ốc hạt đơn lẻ đại diện cho toàn bộ mẫu. Acker và White 1973 thấy rằng d35 của trầm tích đáy cho dự báo tốt nhất về suất vận chuyển trầm tích tổng cộng trong sông. Van Rijn 1984 liên hệ đ ờng kính trung vị hạt lơ lửng d50 s vối đ ờng kính trung vị hạt đáy d50 b thông qua tham số chọn lọc ơs 0 5 d84 d50 d50 d16 và tham số vận chuyển Ts r os - r cr y T cr bằng quan hệ d50 s d50 b 1 0 011K - 1 Ts - 25 vối 0 T 25 97a 113 1 vối Ts 25 . 97b Ph ơng trình 97 chỉ hiệu lực khi ơs-1 0 011 25-Ts .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN