tailieunhanh - Bảng chữ cái Hangeul – Câu lạc bộ tiếng Hàn Krlink
Tài liệu "Bảng chữ cái Hangeul – Câu lạc bộ tiếng Hàn Krlink" sẽ giúp cho các bạn nào đang muốn bắt đầu học tiếng Hàn, kham thảo tài liệu để giúp bản thân học tiếng Hàn ngày càng tốt hơn nhé. Chúc các bạn thành công trong việc học tiếng Hàn. | ㅏ 아 [a] [a] ㅑ 야 [ja] [ya] ㅓ 어 [o] [o] ㅕ 여 [j [yo] ㅗ 오 [o] [ ô ] ㅛ 요 [jo] [yô ] ㅜ 우 [u] [u] ㅠ 유 [ju] [yu] ㅡ 으 [ư ] ㅣ 이 [i] [i] âm Chữ Hangel có 21 nguyên âm, trong đó có 10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm mở rộng(còn gọi là nguyên âm kép). Nguyên âm được viết theo trình tự trên dưới, trước sau, trái trước phải sau Bảng nguyên âm mở rộng ㅐ 애 [e] [e] 해(mặt trời), 새(con chim) ㅒ 얘 [je] [ye] 얘기(nói chuyện) ㅔ 에 [e] [ê] 게(con cua) ㅖ 예 [je] [yê] 시계(đồng hồ) ㅘ 와 [wa] [oa] 사과(quả táo) ㅙ 왜 [we] [ue](oe) 돼지(con lơn) 왜?(tại sao) ㅚ 외 [we] [oê] 회사: công ty ㅝ 워 [wo] [uơ] 더워요: nóng ㅞ 웨 [we] [uê] 궤도: vũ trụ ㅟ 위 [wi] [uy] 귀: tai, 위: trên ㅢ 의 [ưi] 의자: ghế Nguyên âm có các nguyên âm dạng đứng được tạo bởi các nét chính là nét thẳng đứng và nguyên âm dạng ngang được tạo bởi nét chính dạng ngang. ㅏ,: cá nguyên âm này được gọi là nguyên âm đứng ㅗ,ㅛ,ㅠ,ㅜ,ㅡㅅ: các nguyên âm này được gọi là nguyên âm ngang Khi kết hợp với các nguyên âm dạng đứng, phụ âm ở bên trái của nguyên âm, và khi kết hợp nguyên âm dạng ngang, phụ âm đứng phía trên của nguyên âm âm Hệ thống phụ âm của chữa Hangeul có tất cả 19 phụ âm, trong đó có 14 nguyên âm cơ bản và 5 phụ âm đôi. Phụ âm khi đứng một mình không tạo thành âm, nó chỉ có thể tạo thành âm đọc khi kêts hợp với một nguyên âm nào đó để trở thành âm âm được phát âm với nhiều âm tương tự nhau tùy theo nó kết hợp với nguyên âm nào và âm tiết nào đó được phát âm như thế nào. Bảng Phụ âm ㄱ 기역 [k], [g] [c],[g]. 가구: cái tủ ㄴ 니은 [n] [n] 나:tôi,너: bạn, nó, 누나: chị gái ㄷ 디귿 [t], [d] [t/ đ] 구두: đôi giày, 어디: ở đâu ㄹ 리을 [r],[l] [r],[l] 나라: đất nước, 우리: chúng tôi ㅁ 미음 [p],[b] [p],[b] 나무: cây, ㅅ 시옷 [sh],[s] [x] 소: con bò, 서다: đứng lên ㅇ 이응 [ng] 아이: đứa bé, 오이: dưa chuột ㅈ 지읒 [c] [ch] 지구: trái đất ㅊ 치읓 [c’] [ch’] 고추: ớt ㅋ 키읔 [k’] [kh] 코: mũi ㅌ 티읕 [t’] [th] 타자기: máy fax ㅍ 피읖 [p’] [p’], [ph] 표: vé ㅎ 히읗 [h] [h] 오후: buổi chiều ㅂ 비읍 [p],[b] [b].[p] 바나나: qur chuối ㄲ 쌍기역 [kk] [k] căng 꼬리: đuôi ㄸ 쌍띠귿 [tt] [t] căng 따다: hái ㅃ 쌍비읍 [pp] [p] căng 뿌리: rễ cây ㅆ 쌍시옷 [ss] [s] căng 싸다: rẻ ㅉ 쌍지옷 [jj] [ch] căng 짜다: mặn Phát âm bình thường ㄱ,ㄷ,ㅂ,ㅅ,ㅈ Phát âm bật hơi ㅋ,ㅌ,ㅍ,ㅊ Phát âm căng ㄲ,ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ Các bạn luyện tập viết và phát âm theo đĩa chuẩn, tránh bị ngọngCác bạn có thể đóng góp ý kiến về cách học nội dung học hãy để lại tin nhắn cho Krlink. Bảng chữ cái Hangeul – Câu lạc bộ tiếng Hàn Krlink
đang nạp các trang xem trước