tailieunhanh - Giáo trình căn bản về mạng máy tính -Lê Đình Danh 1

Tham khảo tài liệu 'giáo trình căn bản về mạng máy tính -lê đình danh 1', công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | MỤC LỤC MỤC CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN MẠNG MÁY . MỞ . CÁC KHÁI NIỆM CƠ . Lịch sử phát . Các yếu tố của mạng máy . Đường truyền vật . Kiến trúc mạng máy . Phân loại mạng máy . Theo khoảng cách địa . Dựa theo kỹ thuật chuyển . Phân loại theo kiến trúc . KIẾN TRÚC PHÂN TẦNG VÀ MÔ HÌNH . Kiến trúc phân . Một số khái niệm cơ . Mô hình . Giới . Chức năng các tầng trong mô hình . Các dịch vụ và . Các mô hình chuẩn hoá . Mô hình TCP . Mô hình . HỆ ĐIỀU HÀNH . Đặc điểm quy định chức năng của một hệ điều hành . Các tiếp cận thiết kế và cài . Các kiểu hệ điều hàng . Kiểu ngang hàng peer-to-peer .28 . Kiểu hệ điều hành mạng có máy chủ server based network .28 . Mô hình khách chủ client server .29 . Các chức năng của một hệ điều hành . KẾT NỐI LIÊN . Các tiếp . Giao diện kết . CÂU HỎI VÀ BÀI CHƯƠNG 2. KIẾN TRÚC PHÂN TẦNG . TẦNG VẬT LÝ PHYSICAL .34 . Vai trò và chức năng của tầng vật 1 . Các chuẩn cho giao diện vật . TẦNG LIÊN KẾT DỮ LIỆU DATA LINK .36 . Vai trò và chức năng của tầng liên kết dữ . Các giao thức của tầng liên kết dữ . Các giao thức hướng ký . Các giao thức hướng . TẦNG MẠNG NETWORK .43 . Vai trò và chức năng của tầng . Các kỹ thuật chọn đường trong mạng máy . Tổng . Các giải thuật tìm đường tối . Tắc nghẽn trong . Giao thức X25 . Công nghệ chuyên mạch . Mạng chuyển mạch khung - Frame Relay FR .50 . Kỹ thuật . Dịch vụ OSI cho tầng . TẦNG GIAO VẬN TRANSPORTATION .52 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN