tailieunhanh - Bài thi môn Linux

Tài liệu tham khảo về bài thi môn Linux. | ea - 1 4 BÀI THI MÔN LINUX Thời gian 50 Không tính thời gian phát đề Họ và tên . Installation 1. Những nguồn lưu trữ nào không thể được sử dụng để cài đặt RHEL @Đĩa mềm b Đĩa cứng C Chỉ dùng CD hoặc DVD d Mạng 2. Trong những thư mục sau thư mục nào bắt buộc phải nằm trong phân vùng chứa không thể nam trên phân vùng khác 7 a etc b var c swap d boot 3. Trong các phát biểu sau phát biểu nào chính xác nhất a Phân vùng swap bắt buộc phải có để Linux dùng làm nơi tráo đổi bộ nhớ S Phân vùng swap nên có dung lượng lớn hơn hoặc bằng lượng RAM hệ thống f c Phân vùng swap không có hệ thống vẫn hoạt động được d Không thể có nhiều hơn hai phân vùng swap trên hệ thông Managing Devices 4. Trong những lệnh sau lệnh nào có thể cho biết tất cả các ổ cứng vật lý đang được sử dụng trong hệ thống V df b du c dd d diskuse 5. Máy tính có hai ổ cứng là IDE 100GB SCSI 20GB và đã cài đặt RHEL. Kết luận nào trong các két luận sau là đúng nhất a GRUB phải cài trên MBR cùa ổ IDE thì mới khởi động được hệ thống b GRUB phải cài trên MBR của ô SCSI thì mới khởi động được hệ thông cTGRUB phải cài trên Boot Sector của 1 trong 2 ổ thì mới khởi động được hệ thống d Cả ba kết luận trên đều sai 6. Ố SCSI thứ hai của hệ thống được phân thành năm phân vùng hai phân vùng chính và ba phân vùng con nằm trong phân vùng mở rộng. Khi đó phân vùng con cuối cùng sẽ được ánh xạ thành điểm két nối nào trong hệ thống file ậ dev sdbS b dev sdbó - _ f ợ V C dev sdb7 0 Ccxi ù ca -2 4 d dev sdb8 The Linux FileSystem 7. Lệnh nào trong những lệnh sau đây dùng để kiểm tra và sửa lỗi logic của hệ thống file trong RHEL a scandisk b ckfs c filecheck lA ẩjỳfsck 8. Sau khi đã ánh xạ mount điểm kết nối của một thiết bị lưu trữ ngoài từ dev sdal vào thư mục có tên là media usb lệnh nào trong các lệnh sau sẽ hủy bỏ ánh xạ ngay lập tức bất kể ngữ cảnh hiện tại của hệ thống a reboot b umount dev sdal ễumount dev sdal media usb umount media usb 9. Định dạng file của phân vùng swap luôn là a ext3 b ext2 c vfat Xopswap 10.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN