tailieunhanh - Bài giảng : Thuốc thử hữu cơ trong hóa phân tích part 1

Thuôc thử hữu cơ có nhiêu ứng dụng trong hoá học phân tích, nó đã được sử dụng trong phương pháp trọng lượng, chuẩn độ, trắc quang và trong các phép phân tích công cụ khác. Trong phân tích trọng lượng, việc tìm ra thuôc thử 8-Hydroxyquinoline và dimethylglioxim là mot ví dụ điểnn hình. Trong phân tích thể tích quan học, nhiều thuốc thử hữu cơ tạo sản phẩm có màu voi ion kim loại, được dùng để phân tích dạng vết các ion kim loại . | ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM E3 tt M LÊ THỊ MÙI BÀI GIẢNG THUÓC THỬ HỮU CƠ TRONG HÓA PHÂN TÍCH Dùng cho Sinh viên chuyên Hóa Đại Học Đà Nang Đà Nang 2008 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU CHƯƠNG 1. PHÂN LOẠI THUÔC THỬ HỮU CƠ . ĐỊNH NGHĨA . ƯU ĐIỂM CỦA THUỐC THỬ HỮU CƠ SO VỚI THUỐC THỬ VÔ CƠ . MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA THUỐC THỬ HỮU CƠ . HƯỚNG NGHIÊN CỨU CỦA THUỐC THỬ HỮU CƠ . PHÂN LOẠI THUỐC THỬ HỮU CƠ CHƯƠNG 2. LÝ THUYẾT VỀ LIÊN KẾT PHÔI TRÍ . PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT HÓA TRỊ VB . LÝ THUYẾT VỀ TRƯỜNG TINH THỂ . CẤU TRÚC PHÂN TỬ VÀ ĐỘ TAN Ạ . PHỨC CHELATE VÒNG CÀNG G ộ . SỰ ÁN NGỮ KHÔNG GIAN VÀ ĐỘ CHỌN LỌC . ĐỘ BỀN CỦA HỢP CHẤT PHỐI TRÍ . ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG TRONG THUỐC THỬ HỮU CƠ. CHƯƠNG 3 NHÓM CHỨ ÂN TÍCH VÀ NHÓM HOẠT TÍNH PHÂN TÍCH S . NHÓM CHỨC PHÂN TÍCH . NHÓM HOẠT CHƯƠNG 4 NHÍ PHẢN ỨN . HIỆU . HIỆU . HIỆU ỨNG KHÔNG GIAN . THUYẾT SONG SONG CỦA KYZHEƯOB . SỰ PHÂN LY CỦA MUỐI NỘI PHỨC . SỰ PHÂN LY CỦA MUỐI NỘI PHỨC . LIÊN KẾT HYDRO TÍNH PHÂN TÍCH fNG LUẬN ĐIỂM LÝ THUYẾT VỀ CƠ CHẾ G GIỮA THUỐC THỬ HỮU CƠ VÀ ION VÔ CƠ ỨNG TRỌNG LƯỢNG ỨNG MÀU 3 . TÁCH CHIẾT ĐỐI VỚI THUỐC THỬ HỮU CƠ . TÁCH CHIẾT CÁC CHELATE PHẦN II GIỚI THIỆU CÁC THUỐC THỬ HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH CHƯƠNG 5. THUÔC THỬ PHÔI TRÍ O - O . PHENYLFLUORONE . PYROCATECHOL TÍM . CHROMAZUROL S . N-BENZOYL-N-PHENYL HYDROXYLAMINE VÀ NHỮNG CHẤT LIÊN QUAN . ACID CHLORANILIC VÀ NHỮNG DẪN XUẤT KIM LOẠ . CUPFERRON . THUỐC THỬ HỖN HỢP O O-DONATING . Stillbazo O . P-DIKETONE . PYROGALLOR ĐỎ VÀ BROMOPYROGALLOL ĐỎ CHƯƠNG 6 THUÔC THỬ O-N . THUỐC THỬ ALIZARIN COM . THUỐC THỬ MUREXID NE XYLENOL DA HYDROXYLQUINOLINE ZINCON . À METHYLTHYMOL XANH . ASENAZO I VÀ MONOAZO DERIVATIVES OF PHENYL ARSONIC ACID ACID EDTA . COMPLEXONE KHÁC DIHYDROXYARYLAZO . THUÔC THỬN-N . CH . BIPYRIDINE VÀ CÁC HỢP CHẤT FERROIN KHÁC . TRIPYRIDYLTRIAZINE TPTZ VÀ PYRIDYLDIPHENYLTRIAZINE . Những chất dẫn xuất khác của .