tailieunhanh - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – MÔN SINH HỌC_Đề 15
1: anticodon là bộ ba trên: A. mạch mã gốc AND B. mARN C. tARN D. ADN 2: Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là: A. Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ. B. Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy, gây ức chế phiên mã. C. Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần. D. Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron, ức chế phiên mã. 3: Bằng phương pháp nghiên cứu tế. | Trường THPT Ngô thi ĐH-CĐ. Sinh học. Đề số V ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 5 Môn Sinh học Đề gồm 57 câu Thời gian làm bài 90 phút 1 anticodon là bộ ba trên A. mạch mã gốc AND B. mARN C. tARN D. ADN 2 Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là A. Bất hoạt prôtêin ức chế hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ. B. Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy gây ức chế phiên mã. C. Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần. D. Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron ức chế phiên mã. 3 Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào học các tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữ mang thai 15 tuần người ta có thể phát hiện điều gì 1. Đứa trẻ mắc hội chứng Đao. 2. Đứa trẻ mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. 3. Đứa trẻ mắc bệnh phêninkêto niệu. Phương án đúng là A. 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1 2 3 4 Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh là ứng dụng A. hiện tượng đấu tranh sinh học. B. hiện tượng khống chế sinh học. C. mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi. D. mối quan hệ ký sinh - vật chủ. 5 Trong quá trình tổng hợp prôtêin liên kết peptit được hình thành ở giai đoạn nào sau đây A. Hoạt hóa axit amin. B. Mở đầu tổng hợp chuỗi pôlypeptit. C. Kéo dài tổng hợp chuỗi pôlypeptit. D. Ngay khi hình thành ribôxôm hoàn chỉnh. 6 ở một loài thực vật gen A qui định tính trạng quả ngọt gen a qui định tính trạng quả chua. Hạt phấn n 1 không có khả năng thụ tinh noãn n 1 vẫn có thể thụ tinh bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con khi cho lai cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội Aaa là A. 3 ngọt 1 chua. B. 2 ngọt 1 chua. C. 5 ngọt 1 chua. D. 100 ngọt. 7 ở bò kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng b qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao d qui định tính trạng chân thấp. Các gen nằm trên NST thường bố mẹ AaBbDD x AaBbdd tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là A. 9
đang nạp các trang xem trước