tailieunhanh - LIỆU PHÁP KHÁNG SINH – PHẦN 2

Dược động học Thuốc có tác dụng kiềm khuẩn, thuốc phân phối tổ chức nội và ngoại bào (ngoại trừ não, dịch não tủy và khớp), thuốc ít bị chuyển hóa (ngoại trừ doxycycline), thải trừ dưới dạng hoạt tính qua đường mật và trong nước tiểu. | LIỆU PHÁP KHÁNG SINH - PHẦN 2 8. Nhóm cycline . Tên thị trường Tetracycline oxytetracycline doxycycline minocycline. . Cơ chế tác dụng Tác động trên sự tổng hợp protein bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S ribosom . Dược động học Thuốc có tác dụng kiềm khuẩn thuốc phân phối tổ chức nội và ngoại bào ngoại trừ não dịch não tủy và khớp thuốc ít bị chuyển hóa ngoại trừ doxycycline thải trừ dưới dạng hoạt tính qua đường mật và trong nước tiểu. Thuốc hấp thu không đều qua đường tiêu hóa hấp thu kém khi dùng chung aluminum hydroxide giảm tác dụng khi dùng Ca Fe. . Chỉ định Bệnh Brucella sốt hồi quy sốt Q viêm phổi không điển hình bệnh mắt hột nhiễm trùng cơ quan sinh dục bệnh hột xoài Nicolas favre dịch hạch. Sốt rét đề kháng chloroquine mụn trứng cá. Thuốc có phổ khuẩn rộng. Đề kháng tự nhiên với Seratia vi khuẩn ruột một vài loại proteus Pseudomenas aeruginosa mycobacterium. Đề kháng hiện nay với vi khuẩn kỵ khí 80 trực khuẩn ruột 75 liên cầu nhóm B 50 liên cầu nhóm C và G 45 liên cầu nhóm A 30 phế cầu 16 tụ cầu 30 Escherichia coli 50 Klebsiella 50 Salmonella 25 Shigella 40 . . Tác dụng phụ và độc tính Di loạn tiêu hóa viêm miệng - hầu họng - thực quản .Viêm gan suy thận tăng áp nội Demeclocyclin gây đái tháo nhạt ức chế ADH tăng ure máu nếu dùng chung với lợi vào xương răng ở trẻ em gây chậm phát triển xương hỏng răng vàng qua nhau thai gây tác dụng tương tự cho bào thai. Rối loạn nhịp tim. Choáng phản vệ khi dùng đường tĩnh mạch doxycycline hiện tượng cảm quang. Rối loạn tiền đình Nhiễm nấm candidose tiêu hóa. 9. Nhóm Phenicol . Tên thị trường Chloramphenicol Thiamphenicol. hiện không dùng tại Mỹ . . Cơ chế tác dụng Tác động trên sự tổng hợp protein bằng cách liên kết với tiểu đơn vị ribosom 50S . Dược động học Tác dụng kìm khuẩn thuốc khuếch tán các tổ chức và thể dịch dịch não tủy 50 Thuốc thải dưới dạng còn hoạt tính trong nước tiểu 70 đối với thiamphenicol và 15 đối với chloramphenicol trong mật 5 - 6 .