tailieunhanh - Nhiệt động học và động học ứng dụng part 3

Tham khảo tài liệu 'nhiệt động học và động học ứng dụng part 3', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Ở 923 K là nhiệt độ nóng chảy của Mg 9920 AG 23 -115200 04 - 9920 923 . - - -79677 cal 410 - Ở 987UK là nhiệt độ nóng chảy của MgCl2 9920 AG s -115200 04 - 9920 - 987 . - 410 987 . - - -76235 cal 923 - Ở 1378 K là nhiệt độ sôi của Mg 9920 AG 178 - -115200 04 - 9920 - 1378 . 410 __ 1378 - 2- - 1378 - - -63364 cal 923 987 - ở 1500 K là nhiệt độ sôi của Ti Cl4 AG U -115200 04 - 9920 - 2 10300 - 9920 __ . 1500 . - 1500 . - 1500 1500 . - 410 923 987 1378 - -53949 cal b Tính chính xác AG theo phương pháp Temkin - Suatrơman Từ quan hệ và chương 2 rút ra quan hệ sau AGị AG d -T i-0 i 0 in-1 2 Nhận xét - Ở T 298K thì AGị - AG W -107738 cal vì không có biến pha nào cả. Để tính biến thiên nhiệt dung theo nhiệt độ T có thể dùng các quan hệ và chương 2 hoặc dùng công thức suy dãn từ 6 và 7 sau đây ACp - ycpx- cp. 3 trong đó Cp c là nhiệt dung của các chất cuối tức là sản phẩm phản ứng Cp d là nhiệt dung của các chất đầu tham gia phản ứng. 67 - Tính ở 410 K TiCl4 l 2MgR TiR 2MgCl2 R Tính biến thiên nhiệt dung trong khoảng 298 - 41OK theo quan hệ 3 ACPiil0 Cp 2MgV12 Cp T1 - Cp JMg Cp Ticlj 2. 18 9 1 3 T - 2 2 5 28 2 3 T - - 2 5 33 2 3 T - 0 2 - 35 7 -3 28 0 3T - 3 Từ đó tính được Aa0 -3 28 Aa 0 34 Aa_2 -3 914 Các giá trị của hệ số TemKin Svatrơman Mị được lấy từ bảng dữ liệu sau Bảng giá tộ Mi để tính AGị theo phương pháp TemKỉn - Svatrơman T K Mo M .1O3 105 410 0 0465 0 0155 0 0427 923 0 4532 0 2116 0 2578 987 0 5000 0 2455 0 2745 1378 0 7360 0 4310 0 3450 1500 0 8051 0 4950 0 3610 T 298 Mo In - - - ỉ 298 T M -- T-298 2T 2 1 298 Tj Cuôì cùng tính theo công thức 2 ỏ trên sẽ được AG IO -104934 - 410 -3 0465 0 0155 - 3 0427 AG d - T. vì b AMy 0 i 0 -104934 314 -104805 cal 68 - Tính ở 923 K TiCl. K 4- 2MgR TiE 2MgCl2 R Đầu tiên

TỪ KHÓA LIÊN QUAN