tailieunhanh - Lập trình cho 8051 - Nguyễn Hồng Quang

Tập thanh ghi Các thanh ghi chính – A, B, R0 to R7 : 8 bit registers – DPTR : [DPH:DPL] 16 bit register – PC : Program Counter (Instruction Ptr) 16bits – 4 sets of R0-R7 – Stack pointer SP – PSW Program Status Word (Flags) Carry CY, Aux Carry AC, Reg Bank selector, Overflow, Parity – Special Function Registers (SFRs) Timers, Interrupt (enable, priority), Serial port, power Electrical Engineering 2 1 .Hợp ngữ – nét cơ bản nhất (assembly) Intel Assembly format Operation destination source ; comment Giá trị luôn có dấu thăng đứng trước # – #55, #32 etc Số Hex thì. | Lập trình cho 8051 Tập thanh ghi - Register Set Tập lệnh - Instruction Set Quản lý bộ nhớ- Memory map Eíéctricaí Engineering Tập thanh ghi Các thanh ghi chính - A B R0 to R7 8 bit registers - DPTR DPH DPL 16 bit register - PC Program CounterHnstruction Ptr 16bits - 4 sets of R0-R7 g - Stack pointer SP - PSW Program Status Word Flags Carry CY Aux Carry AC Reg Bank selector Overflow Parity - Special Function Registers SFRs Timers Interrupt enable priority Serial port power EiectficaiEngmeering 2 1 Hợp ngữ - nét cơ bản nhất assembly Intel Assembly format Operation destination source comment Giá trị luôn có dấu thăng đứng trước - 55 32 etc Số Hex thì kết thúc bằng chữ H - 55H 32H Thường khi với số bắt đầu bằng chữ 0C1H 0D2H - Ví dụ lệnh cơ bản nhất No operation NOP 0FFH Electrical Engineering 3 Thanh ghi A Sủ dụng thường xuyên với lệnh mov Ví dụ về lệnh thường dùng nhất - Instruction mov A R0 - Mã máy Opcode E8 Ngoài ra trong thanh ghi có trong lệnh khác nhưu - Instruction push ACC - Mã máy C0 E0 Electrical Engineering 4 2 Thanh ghi A B ACC Accumulator Addresses E0h Bit-Addressable Dùng lưu trữ các giá trị trung gian MOV A 20h - mOv E0h 20h. B B Register Addresses F0h Bit-Addressable Sử dụng trong các phép nhân và chia. Electrical Engineering 5 Ví dụ MUL AB nhân 2 sô 8 bít trong A B và lưu kết quả 16 A chứa byte thấp B chứa byte cao DIV AB chia A bởi B kết quả lưu vào A dư lưu vào B Electrical Engineering 6