tailieunhanh - QCVN 37: 2011/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 37: 2011/BTTTT VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO THOẠI TƯƠNG TỰ National technical regulation on land mobile radio equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này đưa ra các chỉ tiêu chất lượng và phương pháp đo đối với thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ và giảm thiểu nhiễu gây hại đến các. | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 37 2011 BTTTT VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO THOẠI TƯƠNG TỰ National technical regulation on land mobile radio equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này đưa ra các chỉ tiêu chất lượng và phương pháp đo đối với thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ và giảm thiểu nhiễu gây hại đến các dịch vụ và thiết bị khác. Quy chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật thiết yếu để sử dụng hiệu quả phổ tần số. Quy chuẩn này áp dụng cho thiết bị vô tuyến cầm tay có ăng ten liền dùng phương thức điều chế góc trong các dịch vụ lưu động mặt đất chủ yếu cho thoại tương tự hoạt động trong dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1000 MHz với các khoảng cách kênh là 12 5 kHz và 25 kHz. . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này được áp dụng đối với các tổ chức cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam. . Tài liệu viện dẫn ITU-T Recommendation 1994 Psophometer for use on telephone-type circuits . . Giải thích từ ngữ . Điều chế góc angle modulation Điều chế pha G3 hay điều chế tần số F3 . . Tải tần số âm tần audio frequency load Tải tần số âm tần thông thường là một điện trở có khả năng chịu được công suất ra âm tần cực đại của thiết bị cần đo kiểm. Giá trị của điện trở này do nhà sản xuất quy định và tương đương với trở kháng của bộ chuyển đổi âm tần tại tần số 1000 Hz. Trong một số trường hợp cần thiết đặt một biến áp cách ly giữa các kết cuối đầu ra của máy thu cần đo kiểm và tải này. . Kết cuối tần số âm tần audio frequency termination Kết cuối tần số âm tần là bất cứ kết nối phục vụ mục đích đo kiểm máy thu ngoại trừ tải tần số âm tần. Thông thường thiết bị kết cuối do nhà sản xuất lựa chọn hoặc là thoả thuận giữa nhà sản xuất và phòng thử nghiệm và yêu .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN