tailieunhanh - (THE USE OF TENSES)- CÁCH DÙNG CÁC THÌ

Tham khảo tài liệu '(the use of tenses)- cách dùng các thì', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | THE USE OF TENSES - CÁCH DÙNG CÁC THÌ Thì biểu thị thời gian và trạng thái của hành động được diễn đạt bằng động từ. Có 12 thì ở dạng chủ động của động từ tiếng Anh. Để hiểu được hình thái của các thì ta có thể nghiên cứu cách chia động từ TO WORK trong bảng dưới đây _ Simple Continuous Perfect Perfect continuous Present - I You We They work - He She It works - I am working - He She It is working - You We They are working - I You We They have worked - He She It has worked - I You We They have been working - He She It has been working Past - I You He She It We They worked - I He She It was working - You We They were working - I You He She It We They had worked - I You He She It We They had been working Future - I We shall work - You He She it They will work - I We shall be working - You He She It They will be working - I We shall have worked - You He She it They will have worked - I We shall have been working - You He She It They will have been working 1. SO SẢNH thì simple present VÀ THÌ PRESENT CONTINUOUS Tiếng Anh có hai thì hiện tại mà đa sô các em học sinh hay lân lộn cách sử dụng. Đó là thì hiện tại đơn Simple Present và thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous . Thì Simple Present được dùng để chỉ một hành động diễn ra trong thời gian nói chung không nhất thiết phải là thời gian ở hiện tại. Thời gian nói chung là thời gian mà sự việc diễn ra mỗi ngày every day mỗi tuần every week mỗi tháng every month mỗi năm every year mỗi mùa every spring summer autumn winter . - He goes to school every day. Nó đi đến trường mồi ngày - travels every summer. Hè nào ông Brown cũng đi du lịch Thì Present Continuous được dùng để chỉ một hành động đang xảy ra a current activity hay một sự việc chúng ta đang làm bây giờ now at present at this moment hôm nay today tuần này this week năm nay this year . - We are learning English now. Bây giờ chúng tôi đang học tiếng Anh - Mary is playing the piano at the moment. Hiện giờ Mary đang chơi dương cầm Hãy so sánh - I work in a