tailieunhanh - QCVN 01 - 101: 2012/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01 - 101: 2012/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH ONG MẬT GIỐNG National technical regulation on honeybee breeds testing and appraising procedures Lời nói đầu QCVN 01 - 101: 2012/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, và được ban hành theo Thông tư số 41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01 - 101 2012 BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM KIỂM ĐỊNH ONG MẬT GIỐNG National technical regulation on honeybee breeds testing and appraising procedures Lời nói đầu QCVN 01 - 101 2012 BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 41 2012 TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM KIỂM ĐỊNH ONG MẬT GIỐNG National technical regulation on honeybees breeds testing and appraising procedures I. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định về khảo nghiệm kiểm định ong mật giống. . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan tổ chức cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm kiểm định ong mật giống trên lãnh thổ Việt Nam. . Giải thích từ ngữ và các ký hiệu viết tắt Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau . Khảo nghiệm ong mật giống là việc chăm sóc nuôi dưỡng theo dõi đánh giá các chỉ tiêu liên quan đến chất lượng giống của ong mật giống mới nhập khẩu lần đầu hoặc ong mật giống mới được tạo ra trong nước trong điều kiện và thời gian nhất định nhằm xác định ưu thế tính ổn định tính đồng nhất về năng suất và chất lượng của giống ong mật đó. . Kiểm định ong mật giống là việc kiểm tra đánh giá lại năng suất chất lượng của ong mật giống sau khi đưa ra sản xuất. . Các ký hiệu viết tắt TT Ký hiệu viết tắt Diễn giải 1 Pct Khối lượng một ong chúa tơ 2 Plct Khối lượng lồng nhốt chúa có chúa tơ 3 Pcđ Khối lượng một ong chúa đẻ 4 Plcđ Khối lượng lồng nhốt chúa có chúa đẻ 5 Pl Khối lượng lồng chúa không có chúa 6 St Sức đẻ trứng của ong chúa 7 Son Tổng số ô nhộng vít nắp đàn 8 D Tống số ngày nhộng trong tố vít nắp D 11 đối với ong nội D 12 đối với ong ngoại 9 Pđ Số kg mật đàn ong lần quay 10 Pi Khối lượng thùng ong trước khi quay mật 11 P2 Khối lượng thùng ong sau khi quay mật 12 C Tỷ lệ cận huyết của đàn ong 13 n Số lỗ tố không có ấu .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.