tailieunhanh - QCVN 01-97:2012/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-97:2012/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CÀ RỐT National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Carrot Varieties Lời nói đầu QCVN 01-97:2012/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 1011:2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐCP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật QCVN. | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-97 2012 BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CÀ RỐT National Technical Regulation on Testing for Distinctness Uniformity and Stability of Carrot Varieties Lời nói đầu QCVN 01-97 2012 BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 1011 2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127 2007 NĐ-CP ngày 1 8 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 01-97 2012 BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG 49 8 ngày 28 tháng 03 năm 2010 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới UPOV . QCVN 01-97 2012 BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24 2012 TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 6 năm 2012. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CÀ RỐT National Technical Regulation on Testing for Distinctness Uniformity and Stability of Carrot Varieties I. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt tính đồng nhất tính ổn định khảo nghiệm DUS của các giống cà rốt mới thuộc loài Daucus carota L. . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống cà rốt mới. . Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt . Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau . Giống khảo nghiệm Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm . Giống tương tự Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm . Mẫu chuẩn Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống được cơ quan chuyên môn có thẩm .
đang nạp các trang xem trước