tailieunhanh - QCVN 01-94:2012/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-94:2012/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG SU HÀO National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Kohlrabi Varieties Lời nói đầu QCVN 01-94:2012/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 685:2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật QCVN. | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-94 2012 BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG SU HÀO National Technical Regulation on Testing for Distinctness Uniformity and Stability of Kohlrabi Varieties Lời nói đầu QCVN 01-94 2012 BNNPTNT được chuyển đổi từ J0TCN 685 2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127 2007 NĐ-CP ngày 1 8 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 01-94 2012 BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG 65 4 ngày 17 tháng 4 năm 2002 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới UPOV . QCVN 01 -94 2012 BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24 2012 TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 6 năm 2012. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG SU HÀO National Technical Regulation on Testing for Distinctness Uniformity and Stability of Kohlrabi varieties I. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt tính đồng nhất và tính ổn định gọi khảo nghiệm DUS của các giống su hào mới thuộc loài Brassica oleracea L. convar. acephala DC. Alef var. gongylodes L. Brassica oleracea L. Gongylodes Group . . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống su hào mới. . Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt . Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau . Giống khảo nghiệm Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm . Giống tương tự Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm . Mẫu chuẩn Là mẫu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN