tailieunhanh - Chương 6: Danh sách và chuỗi
Một danh sách (list) kiểu T Một dãy hữu hạn kiểu T Một số tác vụ: 1. Khởi tạo danh sách rỗng (create) 2. Kiểm tra rỗng (empty) 3. Kiểm tra đầy (full) 4. Tính kích thước (size) 5. Xóa rỗng danh sách (clear) 6. Thêm một giá trị vào danh sách tại một ví trí cụ thể (insert) 7. Lấy một giá trị tại một vị trí cụ thể ra khỏi danh sách (remove) 8. Nhận về giá trị tại một vị trí cụ thể (retrieve) 9. Thay thế một giá trị tại một vị trí cụ thể (replace) 10. Duyệt danh sách và thi hành một tác vụ tại mỗi. | CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Chương 6: Danh sách và chuỗi Danh sách trừu tượng Một danh sách (list) kiểu T Một dãy hữu hạn kiểu T Một số tác vụ: 1. Khởi tạo danh sách rỗng (create) 2. Kiểm tra rỗng (empty) 3. Kiểm tra đầy (full) 4. Tính kích thước (size) 5. Xóa rỗng danh sách (clear) 6. Thêm một giá trị vào danh sách tại một ví trí cụ thể (insert) 7. Lấy một giá trị tại một vị trí cụ thể ra khỏi danh sách (remove) 8. Nhận về giá trị tại một vị trí cụ thể (retrieve) 9. Thay thế một giá trị tại một vị trí cụ thể (replace) 10. Duyệt danh sách và thi hành một tác vụ tại mỗi vị trí (traverse) Chương 6: Danh sách và chuỗi Thiết kế các phương thức Chương 6: Danh sách và chuỗi Chỉ số các phần tử Đánh chỉ số một danh sách có n phần tử: Đánh chỉ số từ 0, 1, các phần tử Ví dụ: a0, a1, a2, , an-1 Phần tử aidx đứng sau aidx-1 và trước aidx+1 (nếu có) Dùng chỉ số: Tìm thấy một phần tử, trả về vị trí (chỉ số) của nó. Thêm vào một phần tử tại vị trí idx thì chỉ số các phần tử cũ từ idx trở về sau đều tăng lên 1. Chỉ số này được dùng bất kể danh sách được hiện thực thế nào ở cấp vật lý. Chương 6: Danh sách và chuỗi Phương thức insert và remove Chương 6: Danh sách và chuỗi Phương thức retrieve và replace Chương 6: Danh sách và chuỗi Phương thức traverse và tham số hàm void print_int(int &x) { cout alist; (print_int); (increase_int); } Khi gọi tham số hàm, chương trình dịch phải nhìn thấy hàm được gọi. Tùy theo mục đích mà gọi các hàm khác nhau. Chương 6: Danh sách và chuỗi Hiện thực danh sách liên tục template class List { public: // methods of the List ADT List( ); int size( ) const; bool full( ) const; bool empty( ) const; void clear( ); void traverse(void (*visit)(List_entry &)); Error_code retrieve(int position, List_entry &x) const; Error_code replace(int position, const List_entry &x); Error_code remove(int position, . | CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Chương 6: Danh sách và chuỗi Danh sách trừu tượng Một danh sách (list) kiểu T Một dãy hữu hạn kiểu T Một số tác vụ: 1. Khởi tạo danh sách rỗng (create) 2. Kiểm tra rỗng (empty) 3. Kiểm tra đầy (full) 4. Tính kích thước (size) 5. Xóa rỗng danh sách (clear) 6. Thêm một giá trị vào danh sách tại một ví trí cụ thể (insert) 7. Lấy một giá trị tại một vị trí cụ thể ra khỏi danh sách (remove) 8. Nhận về giá trị tại một vị trí cụ thể (retrieve) 9. Thay thế một giá trị tại một vị trí cụ thể (replace) 10. Duyệt danh sách và thi hành một tác vụ tại mỗi vị trí (traverse) Chương 6: Danh sách và chuỗi Thiết kế các phương thức Chương 6: Danh sách và chuỗi Chỉ số các phần tử Đánh chỉ số một danh sách có n phần tử: Đánh chỉ số từ 0, 1, các phần tử Ví dụ: a0, a1, a2, , an-1 Phần tử aidx đứng sau aidx-1 và trước aidx+1 (nếu có) Dùng chỉ số: Tìm thấy một phần tử, trả về vị trí (chỉ số) của nó. Thêm vào một phần tử tại vị trí idx thì chỉ số các phần tử cũ từ idx .
đang nạp các trang xem trước