tailieunhanh - Chương 2: Stack

Tham khảo bài thuyết trình 'chương 2: stack', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Chương 2: Stack Mô tả stack Một stack là một cấu trúc dữ liệu mà việc thêm vào và loại bỏ được thực hiện tại một đầu (gọi là đỉnh – top của stack). Là một dạng vào sau ra trước – LIFO (Last In First Out) Chương 2: Stack Ví dụ về stack Stack rỗng: Đẩy (push) Q vào: Đẩy A vào: Lấy (pop) ra một => được A: Lấy ra một => được Q và stack rỗng: Q Q A Q A Q Chương 2: Stack Ứng dụng: Đảo ngược danh sách Yêu cầu: Đảo ngược một danh sách nhập vào Giải thuật: 1. Lặp lại n lần . Nhập vào một giá trị . Đẩy nó vào stack 2. Lặp khi stack chưa rỗng . Lấy một giá trị từ stack . In ra Chương 2: Stack Đảo ngược danh sách – Ví dụ Cần nhập 4 số vào Ban đầu Nhập 1 1 Nhập 5 1 5 Nhập 7 1 5 7 Nhập 3 1 5 7 3 Lấy ra => 3 1 5 7 3 Lấy ra => 7 1 5 7 Lấy ra => 5 1 5 Lấy ra => 1 1 Stack đã rỗng Ngừng Chương 2: Stack Đảo ngược danh sách – Mã C++ #include using namespace std; int main( ) { int n; double item; stack numbers; cout > n; for (int i = 0; i > item; (item); } while (!( )) { cout Chương 2: Stack Kiểu trừu tượng (abstract data type) ĐN1: Một kiểu (type) một tập hợp mỗi thành phần của tập hợp này là các giá trị (value) Ví dụ: int, float, char là các kiểu cơ bản ĐN2: Một dãy của kiểu T có chiều dài bằng 0 là rỗng có chiều dài n (n>=1): bộ thứ tự (Sn-1, t) Sn-1: dãy có chiều dài n-1 thuộc kiểu T t là một giá trị thuộc kiểu T. Chương 2: Stack Stack trừu tượng Một stack kiểu T: Một dãy hữu hạn kiểu T Một số tác vụ: 1. Khởi tạo stack rỗng (create) 2. Kiểm tra rỗng (empty) 3. Đẩy một . | CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT Chương 2: Stack Mô tả stack Một stack là một cấu trúc dữ liệu mà việc thêm vào và loại bỏ được thực hiện tại một đầu (gọi là đỉnh – top của stack). Là một dạng vào sau ra trước – LIFO (Last In First Out) Chương 2: Stack Ví dụ về stack Stack rỗng: Đẩy (push) Q vào: Đẩy A vào: Lấy (pop) ra một => được A: Lấy ra một => được Q và stack rỗng: Q Q A Q A Q Chương 2: Stack Ứng dụng: Đảo ngược danh sách Yêu cầu: Đảo ngược một danh sách nhập vào Giải thuật: 1. Lặp lại n lần . Nhập vào một giá trị . Đẩy nó vào stack 2. Lặp khi stack chưa rỗng . Lấy một giá trị từ stack . In ra Chương 2: Stack Đảo ngược danh sách – Ví dụ Cần nhập 4 số vào Ban đầu Nhập 1 1 Nhập 5 1 5 Nhập 7 1 5 7 Nhập 3 1 5 7 3 Lấy ra => 3 1 5 7 3 Lấy ra => 7 1 5 7 Lấy ra => 5 1 5 Lấy ra => 1 1 Stack đã rỗng Ngừng Chương 2: Stack Đảo ngược danh sách – Mã C++ #include using namespace std; int main( ) { int n; double item; stack numbers; cout << "Bao nhieu so

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.