tailieunhanh - Giáo trình tự động hóa tính toán thiết kế chi tiết máy - Phụ lục tham khảo

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tự động hóa tính toán thiết kế chi tiết máy - phụ lục tham khảo', kỹ thuật - công nghệ, tự động hoá phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | PHỤ LỤC 1 Ví DỤ Tự ĐỘNG TÍNH TOÁN THIẾT KÊ MỘT HỆ DẪN ĐỘNG cơ KHÍ YÊU CẦU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ GồM ĐỘNG CƠ-HỘP GIẢM Tốc TRỤC VÍT-BÁNH VÍT-BÀNG TẢL HÌNH Pl-1 Chương trình tự động hoá tính toán thiết kế tối ưu bộ truyền TRỤC VÍT-BÁNH VÍT BẰNG MAPLE Chương trình dưới dây được viết trong môi trường Maple theo trình tự tính toán thiết ké được hướng dần trong tài liệu 4 5 Ị. ỉ-Động cơ điện 2 5-Khớp nốt 3-Bộ truyền dai 4- Hộp giảm tốc trục vít -bánh vít 6-Băng tải Hình Pl 1. Lược đồ hệ dẫn động cơ khí restart Khởi động Maple Digils 2 I. CÁC THÔNG SỐ ĐẦU VÀO Momen xoan trucvit TI 1000 Momen xoan banhvit T2 1000 Thoi gian lam viec cua bo truyen 257 t 12 12 30 2 8 Ty so truycn cua bo iruyen trucvit-banhvH u 15 Toe do quay cua iruevit nl 1 X 3 Toe do quay cua banhvil n2 He so tinh chat phan bo lai trong cua chu trinh kt l .5 .8 .5 Tính vận tốc trượt theo cóng thức CTM tập ỊIIỊ vsl cvalf 10A -5 nl T2 A l 3 4 vsỉ II. LIỆU . Ký hiệu một sô loại vật liệu thường dùng 1 bp F_l -dúc bằng khuôn cát 2 bpOlìO-l-dúc bằng khuôn kim loại 3 bpOHF-đúc li tâm 4 bpUC-6-3-3-đúc bằng khuôn cát 5 bpƯC-6 3-3-dúc bằng khuôn kim loại 6 bpUC-5-5-5-đúc bằng khuôn kim loại 7 bpAM9-4-đúc bằng khuôn cát 8 bpAM9-4-đúc bằng khuôn kim loại 9 bpAMH10-4-4_đúc bằng khuôn kim loại hoặc dúc li tâm 10 bằng khuôn kim loại 11 CY12-28-đúc bằng khuôn cát 12 CY15-32-đúc bằng khuôn cát 13 CY18-36-đúc bằng khuôn cát 258 . Các hàm nội suy dùng trong thiết kế bộ truyền trục vít-bánhvít Các dặc trưng cơ học chủ yếu của vật liệu ghbkeo 40 45 40 45 40 55 28 35 38 40 klrieng ghllc 20 20 17 17 20 20 10 30 15 ghbxoan 20 18 16 12 12 12 8 ghbuon 5 8 30 35 55 50 52 55 70 60 46 ddphuy 10 ll 12 10 8 7 9 6 4 ghmoi ghbkeo .4 ghbuon dgia 7 9 10 10 10 9 ghben 200 260 290 160 190 240 4 X 500 600 340 120 150 180 ghchay 120 150 170 90 95 100 200 140 280 320 360 modullE klrieng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN