tailieunhanh - CHƯƠNG 12: ĐIỆN HÓA HỌC
Các loại phản ứng oxyhoá khử Phản ứng giữa chất OXH khác chất KH Phản ứng oxyhoá khử nội phân tử Phản ứng tự oxyhoá khử (pư dị phân )Cân bằng phản ứng oxy hóa - tắc chung: Bảo toàn: điện tích , điện tử, nguyên tử. Nếu dạng KH và dạng OXH có số oxy khác nhau sẽ có sự tham gia của môi trường | Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC Cu2+ (dd) + Zn(r) ⇌ Cu(r) + Zn2+ (dd) Zn - 2e- ⇌ Zn2+ +2 0 0 +2 Cu 2+ + 2e- ⇌ Cu Chất oxyhoá Chất bị khử Chất khử Chất bị oxyhoá OXH1 + ne ⇌ KH1 KH2 - ne ⇌ OXH2 Quá trình khử Điện cực : Catod Quá trình oxyhoá Điện cực : Anod OXH1 + KH2 ⇌ KH1 + OXH2 Dạng OXHlh có tính OXH↑ Dạng KHlh có tính khử ↓ Các loại phản ứng oxyhoá khử Phản ứng giữa chất OXH khác chất KH 2Ag+(dd) + Cu ⇌ 2Ag + Cu2+ Phản ứng oxyhoá khử nội phân tử AgNO3 (r) ⇌ Ag (r) + NO (k) + O2(k) Phản ứng tự oxyhoá khử (pư dị phân ) Cl2 (k) + H2O (l) ⇌ HClO (dd) + HCl (dd) Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử. Nguyên tắc chung: Bảo toàn: điện tích , điện tử, nguyên tử. Nếu dạng KH và dạng OXH có số oxy khác nhau sẽ có sự tham gia của môi trường Môi trường axit : dư oxy + 2H+ = thiếu oxy + H2O Môi trường trung tính: dư oxy + H2O = thiếu oxy + 2OH- thiếu oxy + H2O = dư oxy + 2H+ Môi trường kiềm : dư oxy + H2O = thiếu oxy + 2OH- Cách tiến hành phản ứng oxyhoá khử Trực tiếp - chất OXH tiếp xúc KH Hoá năng pư . | Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC Cu2+ (dd) + Zn(r) ⇌ Cu(r) + Zn2+ (dd) Zn - 2e- ⇌ Zn2+ +2 0 0 +2 Cu 2+ + 2e- ⇌ Cu Chất oxyhoá Chất bị khử Chất khử Chất bị oxyhoá OXH1 + ne ⇌ KH1 KH2 - ne ⇌ OXH2 Quá trình khử Điện cực : Catod Quá trình oxyhoá Điện cực : Anod OXH1 + KH2 ⇌ KH1 + OXH2 Dạng OXHlh có tính OXH↑ Dạng KHlh có tính khử ↓ Các loại phản ứng oxyhoá khử Phản ứng giữa chất OXH khác chất KH 2Ag+(dd) + Cu ⇌ 2Ag + Cu2+ Phản ứng oxyhoá khử nội phân tử AgNO3 (r) ⇌ Ag (r) + NO (k) + O2(k) Phản ứng tự oxyhoá khử (pư dị phân ) Cl2 (k) + H2O (l) ⇌ HClO (dd) + HCl (dd) Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử. Nguyên tắc chung: Bảo toàn: điện tích , điện tử, nguyên tử. Nếu dạng KH và dạng OXH có số oxy khác nhau sẽ có sự tham gia của môi trường Môi trường axit : dư oxy + 2H+ = thiếu oxy + H2O Môi trường trung tính: dư oxy + H2O = thiếu oxy + 2OH- thiếu oxy + H2O = dư oxy + 2H+ Môi trường kiềm : dư oxy + H2O = thiếu oxy + 2OH- Cách tiến hành phản ứng oxyhoá khử Trực tiếp - chất OXH tiếp xúc KH Hoá năng pư nhiệt năng Gián tiếp – chất OXH không tiếp xúc trực tiếp với chất KH Hóa năng pư điện năng Cu(s) + 2 Ag+(aq) ---> Cu 2+(aq) + 2Ag(s) G < 0 Tại sao phải nghiên cứu điện hoá học? Pin Ăn mòn Công nghiệp hoá chất sản xuất:Cl2, NaOH, F2 và Al Pư oxh sinh học The heme group Thế điện cực Mn+ (dd) + ne ⇌ M Điện cực kim loại M |Mn+ G = - nF - thế điện cực – thế khử càng dương Mn+ có tính oxyhoá càng mạnh M có tính khử càng yếu càng âm M có tính khử càng mạnh Mn+ có tính oxyhoá càng yếu + + + - - - _ _ _ + + + Cu2+/Cu Zn2+/Zn 0(Zn2+/Zn) < 0 (Cu2+/Cu) 0 - thế điện cực tiêu chuẩn – thế khử chuẩn Số e trên thanh Zn nhiều hơn thanh đồng CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG NGUYÊN TỐ GANVANIC Zn2+ +2e ⇌ Zn Cu2+ +2e ⇌ Cu SO42- Zn2+ CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG NGUYÊN TỐ GANVANIC (-) Zn | Zn2+ (dd) || Cu2+(dd) | Cu (+) (-) M1| M1n+|| M2n+| M2 (+) Quá trình khử Catod(+) Quá trình oxyhoá Anod (-) - < + Zn -2e Zn2+ Cu2+ +2e Cu a. Điện cực kim loại. d. Điện cực oxy hóa - khử. b. Điện cực kim loại phủ muối
đang nạp các trang xem trước